JavaScript is required
Danh sách đề

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT năm 2026 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn - Đề 2 (có đáp án chi tiết)

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Nguyên hàm của hàm số \(y={{2025}^{x}}\) là:

A.

\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x=\ln {{2025.2025}^{x}}+C}\)

B.

\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x={{2025}^{x}}+C}\)

C.

\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x=\frac{{{2025}^{x}}}{\ln 2025}+C}\)

D.

\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x=\frac{{{2025}^{x}}}{x+1}+C}\)

Đáp án

Do theo bảng nguyên hàm: \(\int{{{a}^{x}}\text{d}x=\frac{{{a}^{x}}}{\ln \,a}+C}\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nguyên hàm của hàm số \(y={{2025}^{x}}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Do theo bảng nguyên hàm: \(\int{{{a}^{x}}\text{d}x=\frac{{{a}^{x}}}{\ln \,a}+C}\).

Câu 2:

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ a;b \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a,\,\,x=b\) được tính theo công thức:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a,\,\,x=b\) được tính bởi công thức:\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|}\,\text{d}x\).

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có: \(n=42\).

Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là \({{Q}_{1}}={{x}_{11}}\).

Mà \({{x}_{11}}\in [20;40)\).

Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20;40).

Câu 4:

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,2;1 \right)\) và \(B\left( 3;1;-2 \right)\). Đường thẳng \(AB\) có phương trình là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có \(\overrightarrow{AB}=\left( 2;-1;-3 \right)\).

Đường thẳng \(AB\) đi qua điểm \(A\left( 1\,;\,2;1 \right)\) và nhận véc-tơ \(\overrightarrow{AB}=\left( 2;-1;-3 \right)\) làm véc-tơ chỉ phương có phương trình là:

\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-1}{-3}\).

Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( x+1 \right)\le 2\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phương trình \({{4}^{x-1}}-16=0\) có nghiệm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hình hộp \(ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}\). Véctơ\(\overrightarrow{AC}\) bằng với véctơ nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên sau

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x-x\).

A.

\(f\left( -\frac{\pi }{2} \right)=\frac{\pi }{2};f\left( \frac{\pi }{2} \right)=-\frac{\pi }{2}\)

B.

Đạo hàm của hàm số đã cho là \({f}'\left( x \right)=\cos 2x-1\)

C.

Nghiệm của phương trình \({f}'\left( x \right)=0\) trên đoạn \(\left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2} \right]\) là \(-\frac{\pi }{6}\) hoặc \(\frac{\pi }{6}\)

D.

Giá trị nhỏ nhất của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2} \right]\) là \(-\frac{\pi }{2}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Một ô tô đang chạy đều với vận tốc \(x\left( \text{m/s} \right)\) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc thay đổi theo hàm số \(v=-5t+20\left( \text{m/s} \right)\), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.

A.

Khi xe dừng hẳn thì vận tốc bằng \(0\left( \text{m/s} \right)\)

B.

Thời gian từ lúc người lái xe đạp phanh cho đến khi xe dừng hẳn là \(5\,\text{s}\)

C.

\(\int{\left( -5t+20 \right)\text{dt}=}\frac{-5{{t}^{2}}}{2}+20t+C\)

D.

Quãng đường từ lúc đạp phanh cho đến khi xe dừng hẳn là \(400\,\text{m}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng

\(\left( P \right):x-y-2z+5=0\) và \(\left( Q \right):2x-4y+3z+1=0\).

A.

Vectơ có tọa độ \(\left( 1\,;\,-1\,;-2 \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)

B.

Khoảng cách từ O đến mặt phẳng \(\left( Q \right)\) là \(\frac{1}{\sqrt{29}}\)

C.

Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) là \({{60}^{\circ}}.\)

D.

Điểm \(A(1;1;0)\notin (Q)\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP