JavaScript is required
Danh sách đề

800+ câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có lời giải cụ thể - Đề 16

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ: - Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg. - Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg. - Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ. Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu?

A.

552 mmHg

B.

760 mmHg

C.

560 mmHg

D.

860 mmHg

Đáp án
Đáp án đúng: B

Bài toán này sử dụng định luật Boyle-Mariotte và Dalton về áp suất riêng phần của khí.


Đầu tiên, tính cho mỗi bình A và B:



  • Bình A:

  • Bình B:


Khi nén cả hai khí vào bình C, áp suất tổng cộng trong bình C sẽ tuân theo định luật Dalton (áp suất riêng phần) và định luật Boyle-Mariotte (PV = const khi nhiệt độ không đổi). Ta có tổng của A và B bằng của C:




Vậy áp suất trong bình C là 552 mmHg.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Bài toán này sử dụng định luật Boyle-Mariotte và Dalton về áp suất riêng phần của khí.


Đầu tiên, tính cho mỗi bình A và B:



  • Bình A:

  • Bình B:


Khi nén cả hai khí vào bình C, áp suất tổng cộng trong bình C sẽ tuân theo định luật Dalton (áp suất riêng phần) và định luật Boyle-Mariotte (PV = const khi nhiệt độ không đổi). Ta có tổng của A và B bằng của C:




Vậy áp suất trong bình C là 552 mmHg.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cấu hình electron của Cu là [Ar]3d104s1. Khi tạo thành Cu2+, nó mất 2 electron, mất electron ở lớp ngoài cùng trước, sau đó mất tiếp electron ở lớp kế tiếp, nên cấu hình electron của Cu2+ là [Ar]3d9 hay 1s22s22p63s23p63d9 (3).
Cấu hình electron của S là [Ne]3s23p4. Khi tạo thành S2-, nó nhận 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm Argon, nên cấu hình electron của S2- là [Ne]3s23p6 hay 1s22s22p63s23p6 (5).
Vậy đáp án đúng là (3) và (5).

Câu 3:

Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Nguyên tố X có cấu hình electron 4s23d7. Vì phân lớp d chưa bão hòa và số e lớp ngoài cùng là 2+7=9, thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB, là kim loại (Fe, Co, Ni).
Nguyên tố Y có cấu hình electron 4s23d104p5. Thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA, là phi kim (Br).
Nguyên tố T có cấu hình electron 5s1. Thuộc chu kỳ 5, nhóm IA, là kim loại kiềm (Rb).

Vậy đáp án đúng là: X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

Câu 4:

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử giảm dần khi đi từ trái sang phải do điện tích hạt nhân tăng dần, hút các electron mạnh hơn làm co nhỏ kích thước nguyên tử. Trong một nhóm, bán kính nguyên tử tăng dần khi đi từ trên xuống dưới do số lớp electron tăng.

Ta có các nguyên tố: 14Si (chu kỳ 3, nhóm 14); 17Cl (chu kỳ 3, nhóm 17); 20Ca (chu kỳ 4, nhóm 2); 37Rb (chu kỳ 5, nhóm 1).

Trong chu kỳ 3, Si đứng trước Cl nên RSi > RCl. Ca thuộc chu kỳ 4 và Rb thuộc chu kỳ 5, nên RCa > RSi, RCl và RRb > RCa, RSi, RCl.

Vậy, thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là: RCl < RSi < RCa < RRb.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để xác định hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất, ta cần xác định cấu hình electron của ion kim loại trong mỗi hợp chất và đếm số electron độc thân. Ion có nhiều electron độc thân hơn sẽ có từ tính mạnh hơn và bị nam châm hút mạnh hơn.

* TiCl2: Ti có Z = 22, cấu hình electron là [Ar]3d24s2. Ti2+ mất 2 electron, có cấu hình [Ar]3d2. Vậy Ti2+ có 2 electron độc thân.
* TiCl4: Ti có Z = 22, cấu hình electron là [Ar]3d24s2. Ti4+ mất 4 electron, có cấu hình [Ar]. Vậy Ti4+ không có electron độc thân.
* FeCl2: Fe có Z = 26, cấu hình electron là [Ar]3d64s2. Fe2+ mất 2 electron, có cấu hình [Ar]3d6. Vì có 5 orbital d, 6 electron sẽ điền vào như sau: 5 orbital có spin lên trước, sau đó orbital thứ nhất ghép đôi spin xuống. Vậy Fe2+ có 4 electron độc thân.
* FeCl3: Fe có Z = 26, cấu hình electron là [Ar]3d64s2. Fe3+ mất 3 electron, có cấu hình [Ar]3d5. Vậy Fe3+ có 5 electron độc thân.

So sánh:

* TiCl2 có 2 electron độc thân, TiCl4 có 0 electron độc thân => TiCl2 bị hút mạnh hơn.
* FeCl2 có 4 electron độc thân, FeCl3 có 5 electron độc thân => FeCl3 bị hút mạnh hơn.

Vậy, TiCl2 và FeCl3 bị nam châm hút mạnh nhất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chọn phát biểu đúng trong các câu dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn phương án đúng: Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chọn phương án đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng KP của phản ứng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn câu sai. Hằng số tốc độ phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn đáp án sai: Dung dịch bão hòa A có nồng độ phần trăm a, nồng độ mol CM, khối lượng riêng d (g/ml), phân tử lượng của A là M, s là độ tan tính theo g/100g H2O:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chọn so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 và CuI bằng nhau (T = 1 ×10-11,96). So sánh nồng độ các ion:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn phương án đúng: Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hóa của điện cực thay đổi. Vậy khi giảm nồng độ H+ thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn phương án đúng: Cấu hình electron hóa trị của ion \(H_2^ -\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chọn phương án sai: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn ra câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chọn ra một phương án sai trong các câu sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn phát biểu sai theo thuyết MO:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chọn phương án đúng: Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là (x là trục liên kết ):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Chọn câu đúng. Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Chọn phương án đúng. Cho quá trình điện cực: 3Fe3+(dd) + 4H2O(ℓ) + 1e → Fe3O4(r) + 8H+(dd). Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chọn phương án đúng: Xác định khoảng pH của dung dịch NaHCO3. Cho biết với acid H2CO3, K1 >> K2.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP