Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x−3sinx+1=0 thỏa điều kiện 0≤x<π2 là
A. x=5π6.
B. x=π6.
C. x=4π3.
D. x=π3.
-
Câu 2:
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 8sinx⋅cosx⋅cos2x−√3=0 là mπn. Khi đó m+nlà:
A. 21
B. 3
C. 12
D. 14
-
Câu 3:
Cho phương trình sin(2x−π4)=sin(x+3π4). Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π) của phương trình trên.
A. 5π
B. 3π
C. π
D. −2π
-
Câu 4:
Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin3x+cosx=0 trên (0;π).
A. 2π
B. 32π
C. 9π
D. 11π
-
Câu 5:
Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0;30] của phương trình: tanx=tan3x
A. 21
B. 45π
C. 27π
D. 36π
-
Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin2x−m2+5=0 có nghiệm?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
-
Câu 7:
Giải phương trình (2cosx2−1)(sinx2+2)=0.
A. x=±2π3+k4π,k∈Z.
B. x=2π3+k4π,k∈Z.
C. x=−2π3+k4π,k∈Z.
D. x=±π3+k4π,k∈Z.
-
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình sin3x1−cosx=0 trên đoạn [0;π] là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 9:
Biết các nghiệm của phương trình cos2x=−12 có dạng x=πm+kπvàx=−πn+kπ,k∈Z; với m, n là các số nguyên dương. Khi đó m+n bằng
A. 1
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 10:
Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin(3x−π4)=√32bằng
A. −π4.
B. −π3.
C. −π6.
D. −5π6.
-
Câu 11:
Phương trình sin(2x−π2)=1 có mấy nghiệm trong nửa khoảng (−π2;π2]?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Cho phương trình 3sin(2x−π5)+1=m có nghiệm khi m∈[a;b]. Khi đó b−a bằng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 13:
Tập nghiệm của phương trình sin(πx)=cos(π3+πx) là:
A. x=16+k,k∈Z.
B. x=112+k,k∈Z.
C. x=π3+k,k∈Z.
D. x=π12+k,k∈Z.
-
Câu 14:
Số nghiệm của phương trình tan(2x−5π6)+√3=0 trên khoảng (0;3π) là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 15:
Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trì̀nh 2cos2x=1?
A. cosx=√22
B. sinx=√22
C. tan2x=1.
D. tanx=1.
-
Câu 16:
Số nghiệm của phương trình: cos2x=−12 thuộc khoảng (π;2π) là
A. 1
B. 2
C. 10
D. 16
-
Câu 17:
Phương trình sin2x=−12 có hai họ nghiệm có dạng x=α+kπ và x=β+kπ,k∈Z(−π4<α<0<β<3π4). Khi đó, tính β2−α2?
A. π23
B. 2π3
C. π24
D. π2+13
-
Câu 18:
Phương trình cotx=√3 có bao nhiêu nghiệm thuộc [−2018π,2018π]?
A. 2018
B. 4036
C. 4001
D. 4343
-
Câu 19:
Phương trình sin2x=12 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;15π2)?
A. 16
B. 8
C. 5
D. 12
-
Câu 20:
Tập các giá trị của tham số m để phương trình 2sin(x+2017π2)+3m=0 có nghiệm là
A. 0≤m≤1.
B. 0≤m≤23.
C. −23≤m≤23.
D. −13≤m≤23.
-
Câu 21:
Số nghiệm của phương trình cos2x+1=0 trên đoạn [0;1000π] là
A. 999
B. 1000
C. 1001
D. 1002
-
Câu 22:
Trong khoảng (0;π) phương trình cos4x+sinx=0 có tập nghiệm S bằng
A. S={π6;5π6;3π2;7π10}.
B. S={π6;5π4;3π10;7π10}.
C. S={π6;5π6;3π4;7π10}.
D. S={π6;5π6;3π10;7π10}.
-
Câu 23:
Nghiệm của phương trình: sin4x+cos5x=0 là.
A. [x=π2+k2πx=−π5+k2π9.
B. [x=π2+k2πx=−π18+k2π9.
C. [x=π2+k2πx=3π4+k2π9.
D. [x=π2+k2πx=−π3+k2π9.
-
Câu 24:
Họ nghiệm của phương trình cot(2x−300)=√3 là:
A. x=20∘+k90∘(k∈Z)
B. x=90∘+k90∘(k∈Z)
C. x=30∘+k90∘(k∈Z)
D. x=45∘+k90∘(k∈Z)
-
Câu 25:
Nghiệm của phương trình sinx⋅cosx=12 là
A. x=π3+kπ(k∈Z)
B. x=−π4+kπ(k∈Z)
C. x=3π4+kπ(k∈Z)
D. x=π4+kπ(k∈Z)
-
Câu 26:
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. tanx=99.
B. cos(2x−π2)=2π3.
C. cot2018x=2017.
D. sin2x=−34
-
Câu 27:
x=8π3+k2π,k∈Z là một họ nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2cosx+1=0
B. 2sinx+1=0
C. 2cosx−1=0
D. 2sinx+√3=0
-
Câu 28:
Số nghiệm của phương trình cot(x+π4)+1=0 trên khoảng (−π;3π) là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Tất cả các nghiệm của phương trình cot(x−15∘)−√3=0 là:
A. x=30∘+k180∘,(k∈Z).
B. x=15∘+k180∘,(k∈Z).
C. x=135∘+k180∘,(k∈Z).
D. x=45∘+k180∘,(k∈Z).
-
Câu 30:
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot(x−π6)=√3 là
A. −kπ3
B. kπ3
C. π5
D. π3
-
Câu 31:
Số nghiệm của phương trình tan(2x−5π6)+√3=0 trên khoảng (0;3π) là
A. 6
B. 7
C. 1
D. 9
-
Câu 32:
Phương trình lượng giác cos3x=cosπ15 có nghiệm là
A. x=±π4+k2π3.
B. x=±π45+k2π3.
C. x=±π3+k2π3.
D. x=±π15+k2π3.
-
Câu 33:
Nghiệm của phương trình 2sinx(2cos2x+1+sinx)=cos2x+2 là:
A. [x=π6+k12πx=5π6+k22πx=±π3+k3π.
B. [x=π6+k12πx=5π6+k22π
C. [x=7π6+k12πx=5π6+k22πx=±π3+k3π.
D. [x=π6+k12πx=5π6+k22πx=π3+k3π.
-
Câu 34:
Nghiệm của phương trình 3sin3x+2+sinx(3−8cosx)=3cosx là:
A. [x=±arccos(23)+k12πx=π12+k2πx=5π12+k3π
B. [x=±arccos(23)+k12πx=π7+k2πx=5π12+k3π
C. [x=π2+k2πx=5π12+k3π
D. [x=π12+k2πx=5π12+k3π
-
Câu 35:
Nghiệm của phương trình tan2x+cotx=8cos2x là:
A. [x=π2+k1πx=π24+k2π2
B. [x=π2+k1πx=π24+k2π2x=5π24+k3π2
C. [x=π2+k1πx=7π12+k2π2x=5π24+k3π2
D. [x=π2+k1πx=π12+k2π2x=5π24+k3π2
-
Câu 36:
Nghiệm của phương trình sin2x−cos2x−√2sinx=0 là:
A. [x=π4+k12πx=−5π12+k22π3
B. [x=π4+k12πx=5π12+k22π3
C. [x=3π4+k12πx=5π12+k22π3
D. [x=π4+k12πx=π12+k22π3
-
Câu 37:
Nghiệm của phương trình 2sin3x+cos2x+cosx=0 là:
A. [x=π+k12πx=−3π4+k2π
B. [x=π+k12πx=−7π4+k2π
C. [x=π+k12πx=−π4+k2π
D. x=π+k12π
-
Câu 38:
Nghiệm của phương trình sin3x+cos3x=2(sin5x+cos5x) là:
A. x=π4+k1π2.
B. x=3π4+k1π2.
C. x=5π4+k1π2.
D. x=7π4+k1π2.
-
Câu 39:
Nghiệm của phương trình sin3x+cos3x=sinx+cosx là:
A. Vô nghiệm.
B. [x=−2π4+k12πx=k2π2
C. [x=−3π4+k1πx=k2π2
D. [x=−π4+k1πx=k2π2
-
Câu 40:
Nghiệm của phương trình cos(π4−x)−sin(π4+2x)=√22 là:
A. [x=−π4+k1πx=π3+k2π
B. [x=−π4+k1πx=±π3+k22π
C. [x=−5π4+k1πx=±2π3+k22π
D. [x=−π4+k1πx=±2π3+k22π
-
Câu 41:
Nghiệm của phương trình sin(π4−2x)+sin(π4+x)=√22 là:
A. [x=−π4+k1πx=π6+k22πx=5π6+k32π
B. [x=−π4+k1πx=7π6+k22πx=5π6+k32π
C. [x=−π4+k1πx=±π6+k22πx=5π6+k32π
D. [x=−π4+k1πx=5π6+k22π
-
Câu 42:
Nghiệm của phương trình sin2x+cosx−√2sin(x−π4)=1. là:
A. [x=−π2+k12πx=π3+k22π
B. [x=−π2+k12πx=±π3+k22π
C. [x=π4+k12πx=±π3+k22π
D. [x=−π2+k1πx=±π3+k22π
-
Câu 43:
Nghiệm của phương trình 1−sinxcosx=2(sinx−cos2x2) là:
A. x=k2π
B. x=π3+k2π
C. x=π2+k2π
D. x=3π2+k2π
-
Câu 44:
Nghiệm của phương trình 2(cosx+sin2x)=1+4sinx(1+cos2x) là:
A. [x=π12+k1πx=5π6+k2π
B. [x=π12+k1πx=5π6+k2πx=π3+k32π
C. [x=7π12+k1πx=5π12+k2πx=±π3+k32π
D. [x=π12+k1πx=5π12+k2πx=±π3+k32π
-
Câu 45:
Nghiệm của phương trình cosx+2sinx(1−cosx)2=2+2sinx là:
A. x=−3π4+kπ
B. x=−π4+kπ
C. x=−π3+kπ
D. x=±π4+kπ
-
Câu 46:
Nghiệm của phương trình tanx=sin2x−2cot2x là:
A. [x=3π4+k1π2x=π2+k2π
B. Vô nghiệm.
C. [x=π4+k1π2x=π2+k2π
D. x=π4+k1π2
-
Câu 47:
Nghiệm của phương trình 2sin2x−sin2x+sinx+cosx=1 là:
A. [x=k2πx=π6+k′π3.
B. [x=k2πx=π3+k′2π3.
C. [x=k2πx=π4+k′2π3.
D. [x=k2πx=π6+k′2π3.
-
Câu 48:
Nghiệm của phương trình cos3x−cosx=2sinxcos2x là:
A. [x=k1πx=−π4+k2π2
B. [x=k1πx=−π8+k2π2
C. [x=k1πx=−π2+k2π2
D. [x=k1πx=−3π8+k2π2
-
Câu 49:
Nghiệm của phương trình cos3x+cosx=2√3cos2xsinx là:
A. x=π4+k1π2
B. [x=π4+k1π2x=π6+k22π
C. [x=π4+k1π2x=π6+k2π
D. [x=π4+k1π2x=−π6+k2π
-
Câu 50:
Nghiệm của phương trình sin2x+2sin2x=sinx+cosx là:
A. [x=3π4+k1πx=π6+k22πx=5π6+k32π
B. [x=3π4+k1πx=π6+k22π
C. [x=3π4+k1πx=5π6+k32π
D. [x=3π2+k1πx=π6+k22πx=5π6+k32π