1. Bài tập trắc nghiệm về Mệnh đề toán học Toán 10 CD có lời giải chi tiết - Đề 1 Danh sách câu hỏi: C. “− 2 < −5”;
D. “x2 ≥ 0”
C. “|x| ≥ 0”;
D. “−2 < 3”
C. x2 + x = 0;
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD là hình bình hành
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và khi tứ giác ABCD là hình thoi
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình thoi
B. “AB = AC” là điều kiện đủ để “∆ABC cân tại A”;
C. “∆ABC cân tại A” là điều kiện đủ để “AB = AC”;
D. “∆ABC cân tại A” là điều kiện cần và đủ để “AB = AC”
B. ℝ : “ ∃ x ∈ ℝ : |x| < 0”;
C. ℝ : “ ∃ x ∈ ℝ : |x| ≥ 0”;
D. ℝ : “ ∃ x ∈ ℝ : |x| ≠ 0”.
B. Số tự nhiên n chia hết cho 3 Û Tổng các chữ số của số tự nhiên n chia hết cho 3 ;
C. ABCD là hình chữ nhật Û AC = BD;
D. ∆ABC là tam giác đều Û AB = AC và A ^ = 600
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ^ BD ;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số có tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
B. Điều kiện đủ để một tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là tứ giác đó là một hình thang cân;
C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai cạnh bên bằng nhau;
D. Cả A và B đều đúng
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3;
C. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3 ;
D. D Nếu x là số thực thì x2 = 3
C. 3 ;
B. ∀ x ∈ ℝ , |x| < 3 Û x < 3;
C. ∀ n ∈ ℕ , n2 + 1 chia hết cho 3;
B. “ ∃ x ∈ ℝ : x2 + 1 > 0”;
C. “ ∀ x ∈ ℝ : x2 + 1 ≤ 0”;
C. A, B đều đúng;
C. 23 < 5 Þ 2. 23 < 2.5;
D. D 23 < 5 Þ (−2). 23 > −2.5
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác đó đồng dạng;
C. Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau;
D. Hai tam giác bằng nhau tương đương với hai tam giác đó đồng dạng
B. Một tam giác có ba đường phân giác bằng nhau là điều kiện cần để tam giác đó là tam giác đều;
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác đó có ba đường phân giác bằng nhau;
D. Một tam giác là tam giác đều là điều kiện cần và đủ để tam giác đó có ba đường phân giác bằng nhau
B. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 tương đương với để hai đường thẳng đó song song với nhau;
C. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt song song với nhau là điều kiện đủ để hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ 3;
D. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 là điều kiện đủ để hai đường thẳng đó song song với nhau
B. “Hai tam giác bằng nhau” và “diện tích của chúng bằng nhau” đều là kết luận của định lý;
C. “Hai tam giác bằng nhau” là giả thiết, “diện tích của chúng bằng nhau” là kết luận của định lý;
D. “Hai tam giác bằng nhau” là kết luận, “diện tích của chúng bằng nhau” là giả thiết của định lý
B. “Tam giác có hai góc bằng 45°” và “tam giác đó là tam giác vuông cân” đều là kết luận của định lý;
C. “Tam giác có hai góc bằng 45°” và “tam giác đó là tam giác vuông cân” đều là giả thiết của định lý;
D. “Tam giác có hai góc bằng 45°” là kết luận, “tam giác đó là tam giác vuông cân” là giả thiết của định lý