JavaScript is required
Danh sách đề

1. Bài tập trắc nghiệm về Mệnh đề toán học Toán 10 CD có lời giải chi tiết - Đề 1

20 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 20

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học?

A. “2 là số nguyên tố”
B. “2x + y = −5”;
C. “− 2 < −5”;
D. “x2 ≥ 0”
Đáp án
Đáp án đúng: C
  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • Câu A: "2 là số nguyên tố" là một mệnh đề đúng.
  • Câu B: "2x + y = -5" không phải là một mệnh đề vì giá trị đúng sai của nó phụ thuộc vào giá trị của x và y. Nó là một biểu thức chứa biến.
  • Câu C: "-2 < -5" là một mệnh đề sai.
  • Câu D: "x2 ≥ 0" là một mệnh đề đúng với mọi x thuộc tập số thực.
Vậy câu trả lời là B.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • Câu A: "2 là số nguyên tố" là một mệnh đề đúng.
  • Câu B: "2x + y = -5" không phải là một mệnh đề vì giá trị đúng sai của nó phụ thuộc vào giá trị của x và y. Nó là một biểu thức chứa biến.
  • Câu C: "-2 < -5" là một mệnh đề sai.
  • Câu D: "x2 ≥ 0" là một mệnh đề đúng với mọi x thuộc tập số thực.
Vậy câu trả lời là B.

Câu 2:

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mệnh đề chứa biến là mệnh đề mà tính đúng sai của nó phụ thuộc vào giá trị của biến.
  • "x + 3 > 5" là mệnh đề chứa biến x.

Câu 3:

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • Đáp án A: "15 là số nguyên tố" là một mệnh đề sai, vì 15 chia hết cho 3 và 5.
  • Đáp án B: "a + b = c" không phải là mệnh đề vì không biết giá trị của a, b, c.
  • Đáp án C: "x2 + x = 0" không phải là mệnh đề vì không biết giá trị của x.
  • Đáp án D: "2n + 1 chia hết cho 3" không phải là mệnh đề vì không biết giá trị của n.
Vậy đáp án đúng là A.

Câu 4:

Cho mệnh đề P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành” và mệnh đề Q: ”Tứ giác ABCD là hình thoi”. Mệnh đề P Þ Q được phát biểu là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mệnh đề P $\Rightarrow$ Q được phát biểu là: Nếu P thì Q. Trong trường hợp này, P là "Tứ giác ABCD là hình bình hành" và Q là "Tứ giác ABCD là hình thoi". Vì vậy, mệnh đề P $\Rightarrow$ Q là "Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD là hình thoi."

Câu 5:

Cho mệnh đề P: “∆ABC cân tại A Û AB = AC”. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mệnh đề P: “$\triangle ABC$ cân tại A $\Leftrightarrow$ AB = AC” có nghĩa là “$\triangle ABC$ cân tại A” là điều kiện cần và đủ để “AB = AC”.
Vậy đáp án đúng là D.

Câu 6:

Cho mệnh đề P: “" x : |x| ≥ 0” . Phủ định của mệnh đề P là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai cạnh bên bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Phát biểu thành lời mệnh đề sau: “ x | x2 = 3”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Xét câu P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là một mệnh đề đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho A: “ x : x2 +1 ≤ 0”. Phủ định của mệnh đề A là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hai mệnh đề A: “ x : x2 – 1 ≠ 0” và B: “ n : n = n2”. Xét tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng”.

Phát biểu định lý trên dưới dạng điều kiện cần

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho định lý sau: “Một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có ba đường phân giác bằng nhau”.

Phát biểu định lý đảo của định lý trên dưới dạng điều kiện cần

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho mệnh đề sau: “Trong một mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.

Đáp án nào dưới đây là cách viết khác với mệnh đề đã cho?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho định lý sau: “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”.

Cho biết giả thiết, kết luận của định lý trên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho định lý sau: “Nếu tam giác có hai góc bằng 45° thì tam giác đó là tam giác vuông cân”.

Cho biết giả thiết, kết luận của định lý trên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP