JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 02 - Đề 1

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Một cuộc thi hùng biện Tiếng Anh, mỗi thí sinh được lựa chọn một đề tài trong mỗi chủ đề được đưa ra để thuyết trình. Trong đó, chủ đề Lịch sử có 3 đề tài, chủ đề Khoa học có 5 đề tài và chủ đề Văn hóa có 6 đề tài. Hỏi mỗi thí sinh dự thi có bao nhiêu cách để lựa chọn một đề tài thuyết trình?

A.

90

B.

14

C.

140

D.

9

Đáp án
Đáp án đúng: C

Nếu chọn chủ đề Lịch sử thì có 3 cách chọn một đề tài.


Nếu chọn chủ đề Khoa học thì có 5 cách chọn một đề tài.


Nếu chọn chủ đề Văn hóa thì có 6 cách chọn một đề tài.


Theo quy tắc cộng, mỗi thí sinh có \(3+5+6=14\) cách chọn một đề tài.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Nếu chọn chủ đề Lịch sử thì có 3 cách chọn một đề tài.


Nếu chọn chủ đề Khoa học thì có 5 cách chọn một đề tài.


Nếu chọn chủ đề Văn hóa thì có 6 cách chọn một đề tài.


Theo quy tắc cộng, mỗi thí sinh có \(3+5+6=14\) cách chọn một đề tài.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Chọn một học sinh nữ đảm nhận chức vụ lớp trưởng có 20 cách.


Chọn một học sinh nam đảm nhận chức vụ lớp phó có 16 cách.


Chọn một học sinh còn lại (\(36-1-1=34\) học sinh) đảm nhận chức vụ bí thư có 34 cách.


Theo quy tắc nhân, có \(20.16.34=10880\) cách chọn một ban cán sự lớp như trên.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Mỗi cách chọn 3 bạn nam từ 12 bạn nam là một tổ hợp chập 3 của 12 phần tử, tức là có \(C_{12}^{3}\) cách chọn 3 bạn nam.


Mỗi cách chọn 2 bạn nữ từ 8 bạn nữ là một tổ hợp chập 2 của 8 phần tử, tức là có \(C_{8}^{2}\) cách chọn 2 bạn nữ.


Theo quy tắc nhân, số cách chọn thỏa yêu cầu trên là \(C_{12}^{3}.C_{8}^{2}=6160\) cách.

Câu 4:

Khai triển nhị thức \({{\left( a+2 \right)}^{5}}\) ta được biểu thức nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có \({{\left( a+2 \right)}^{5}}=C_{5}^{0}{{a}^{5}}+C_{5}^{1}{{a}^{4}}{{2}^{1}}+C_{5}^{2}{{a}^{3}}{{2}^{2}}+C_{5}^{3}{{a}^{2}}{{2}^{3}}+C_{5}^{4}{{a}^{1}}{{2}^{4}}+C_{5}^{5}{{2}^{5}}\).


Thu gọn ta được \({{\left( a+2 \right)}^{5}}={{a}^{5}}+10{{a}^{4}}+40{{a}^{3}}+80{{a}^{2}}+80a+32\).

Câu 5:

Quy tròn số \(27,9999\) đến hàng phần trăm ta được số

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Sau số 9 ở hàng phần trăm là số 9 nên cộng thêm 1 đơn vị ở hàng phần trăm ta có kết quả là \(28,00=28\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho 3 điểm \(A(1;-2)\), \(B(2;3)\), \(C(-1;-2)\). Tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(M\left( 1;-2 \right),\,N\left( 3;0 \right),\,P\left( 1;1 \right)\).

Vectơ \(\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{MN}-3\overrightarrow{MP}\) có tọa độ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(M\left( -2;\,3 \right)\)và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 1;\,-4 \right)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(M\left( -2;\,3 \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\left( d' \right):3x-4y+1=0\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Gọi \(M\) là tập các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5

A. Số phần tử của tập \(M\) là \(6!\).\(\)

B. Từ \(M\) chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số được chọn có tận cùng là số 0 bằng \(\frac{1}{5}\)

C. Trong tập \(M\) có 120 số bắt đầu bởi hai số \(1\) và \(0\)

D. Từ \(M\) chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số được chọn có chữ số 1 và 0 đứng cạnh nhau bằng \(\frac{9}{25}\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(I(3;5).\) Có hai cạnh \(AB:x+3y-6=0,\) \(AD:2x-5y-1=0.\)

A. Điểm \(A\) có tọa độ \(A(3;1).\)

B. Điểm \(C\) có tọa độ \(C(3;8).\)

C. Đường thẳng \(BC\) có phương trình \(BC:2x-5y+39=0.\)

D. Diện tích hình bình hành \(ABCD\) bằng \({{S}_{ABCD}}=\frac{480}{11}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP