JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 02 - Đề 2

16 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 16

Cho giá trị gần đúng của \(\frac{8}{17}\) là \(0,47\). Sai số tuyệt đối của \(0,47\) là:

A.

\(0,004\)

B.

\(0,002\)

C.

\(0,003\)

D.

\(0,001\)

Đáp án
Đáp án đúng: E

Ta có \(\frac{8}{17}=0,470588235294...\)


Sai số tuyệt đối của \(0,47\) là \(\left| 0,47-\frac{8}{17} \right|<\left| 0,47-0,471 \right|=0,001\).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \(\frac{8}{17}=0,470588235294...\)


Sai số tuyệt đối của \(0,47\) là \(\left| 0,47-\frac{8}{17} \right|<\left| 0,47-0,471 \right|=0,001\).

Câu 2:

Tập \(A\) gồm \(8\) phần tử. Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Số tập con của \(n\) phần tử là \({{2}^{n}}\), nên \(A\) có \({{2}^{8}}\) tập con.

Câu 3:

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(\vec{a}=\left( -1;3 \right)\), \(\vec{b}=\left( 5;-7 \right)\). Tọa độ vectơ \(3\vec{a}-2\vec{b}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}   \vec{a}=(-1;3)  \\   \vec{b}=(5;-7)  \\\end{array}\Rightarrow \left\{ \begin{matrix}   3\vec{a}=(-3;9)  \\   2\vec{b}=(10;-14)  \\\end{matrix}\Rightarrow 3\vec{a}-2\vec{b}=(-13;23). \right. \right.\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Số trung bình cộng của mẫu số liệu là:


\(\bar{x}=\frac{34+34+36+35+33+31+30}{7}\approx 33,29\).


Phương sai của mẫu số liệu là: \({{s}^{2}}=\frac{\mathop{\sum }_{i=1}^{7}{{\left( {{x}_{i}}-\bar{x} \right)}^{2}}}{7}\approx 3,92\).


Độ lệch chuẩn cần tính là: \(s\approx \sqrt{3,92}\approx 1,98\).

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Đường thẳng \(d\) có phương trình \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}   x=1+2t  \\   y=3-t  \\\end{array} \right.\), (\(t\in \mathbb{R}\)).


nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\) là \(\vec{u}=\left( 2;-1 \right)\).


Do đó một vectơ pháp tuyến là \(\vec{n}=\left( 1;2 \right)\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số \(1,2,3,4,5\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho \({{\Delta }_{1}}:x-y-3=0\), \({{\Delta }_{2}}:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=1-t \\ y=2+2t \\\end{array} \right.\)

A. Hai đường thẳng \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) cắt nhau tại điểm có tọa độ \(\left( \frac{7}{3};-\frac{2}{3} \right)\)

B. Đường thẳng \({{\Delta }_{2}}\) đi qua điểm \(A(1;2)\)

C. Khoảng cách từ điểm \(M(1;3)\) đến đường thẳng \({{\Delta }_{1}}\) bằng \(2\sqrt{5}\)

D. Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) bằng \(\frac{\sqrt{10}}{10}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam cùng xếp vào một hàng ngang

A. Có 5 040 cách xếp tùy ý 7 học sinh trên

B. Có 144 cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ

C. Có 208 cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau

D. Có 700 cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP