JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 10 - KNTT - Đề 1

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(Q:\exists \,x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 > 0\) là

A.

\(\bar Q:\exists \,x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 = 0\)

B.

\(\bar Q:\forall x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 \le 0\)

C.

\(\bar Q:\exists \,x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 \le 0\)

D.

\(\bar Q:\forall x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 < 0\)

Đáp án
Đáp án đúng: C

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(Q:\exists \,x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 > 0\) là:


\(\bar Q:\forall x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 \le 0\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(Q:\exists \,x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 > 0\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(Q:\exists \,x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 > 0\) là:


\(\bar Q:\forall x \in \mathbb{R},\,2{x^2} - 5 \le 0\).

Câu 2:

Tập hợp \(I = \{ x \in \mathbb{R}\,|\,x < 1\} \) khi được viết bằng ký hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn là

Lời giải:
Đáp án đúng: B

\(I = \{ x \in \mathbb{R}\,|\,x < 1\}  = \left( { - \infty ;1} \right)\).

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\(A \cup B = \left[ { - 5;2} \right)\).


Tập hợp này có các giá trị nguyên âm là: \(\{ - 5; - 4; - 3; - 2; - 1\}\).

Câu 4:

Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x - y < 1}\\{x + y + 4 > 0}\end{array}} \right.\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Thay các cặp giá trị vào hệ bất phương trình ta thấy \(\left( {0;\,0} \right)\) thỏa mãn.

Câu 5:

Tam giác ABC có \(AB = 2,AC = 3\) và \(\hat A = {60^ \circ }\). Độ dài cạnh BC là

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Áp dụng định lí côsin, ta có:


\(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.{\rm{cos}}\hat A\)\( = {2^2} + {3^2} - 2.3.{\rm{cos}}{60^ \circ } = 7\).


\( \Rightarrow BC = \sqrt 7 \).

Câu 6:

Tam giác ABC có \(BC = 5\sqrt 5 ,\,AC = 5\sqrt 2 ,\,AB = 5\). Giá trị của \(\widehat {BAC}\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Phần không tô màu ở hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

Pasted image

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho x là một phần tử của tập hợp Cách viết nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho tam giác ABC có \(AB = 8,\,AC = 9\) và \(\hat A = {60^ \circ }\). Diện tích tam giác ABC bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho \(\alpha \) là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):\) " \({x^3} > x\) ''

A.

\(P\left( 1 \right)\) đúng

B.

\(P\left( { - \frac{1}{3}} \right)\) đúng

C.

\(\forall \,x \in \mathbb{N},\,P\left( x \right)\) đúng

D.

\(\exists \,x \in \mathbb{N},\,P\left( x \right)\) đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hai tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{R}\,| - 9 \le x < 3\} \) và \(B = ( - \infty ;3{\rm{]}}\)

A.

\(A = \left[ { - 9;3} \right)\)

B.

\(A \subset B\)

C.

\(B\backslash A = \emptyset \)

D.

\({C_\mathbb{R}}\left( {A \cup B} \right) \cap \mathbb{N} = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y \ge 30\\2x + y \ge 14\\0 \le x \le 10\\0 \le y \le 9\end{array} \right.\,\,\,\left( I \right)\)

A.

Hệ (I) là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

B.

\(\left( {2;6} \right)\) là một nghiệm của hệ bất phương trình

C.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một miền tam giác

D.

Biểu thức \(F\left( {x;y} \right) = 4x + 3y\) với (x;y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\). Khi đó \({y_0} - {x_0} = - 1\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho \({\rm{cos}}\alpha = \frac{1}{3}\) với \({0^ \circ } < \alpha < {90^ \circ }\)

A.

Giá trị \({\rm{sin}}\alpha .{\rm{cos}}\alpha < 0\)

B.

Có \({\rm{sin}}\alpha = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

C.

Có \({\rm{tan}}\alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)

D.

Giá trị biểu thức \(\frac{{6\sqrt 2 {\rm{sin}}\alpha + 3{\rm{cos}}\alpha }}{{\sqrt 2 {\rm{tan}}\alpha + 2\sqrt 2 {\rm{cot}}\alpha }}\) bằng \(\frac{9}{5}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP