JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Đẳng thức nào sau đây sai?

A.

\(\text{sin}{{60}^{\circ }}+\text{cos}{{150}^{\circ }}=0\)

B.

\(\text{sin}{{120}^{\circ }}+\text{cos}{{30}^{\circ }}=0\)

C.

\(\text{sin}{{30}^{\circ }}+\text{cos}{{60}^{\circ }}=1\)

D.

\(\text{sin}{{45}^{\circ }}+\text{sin}{{45}^{\circ }}=\sqrt{2}\)

Đáp án
Đáp án đúng: C

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt: \(\text{sin}{{120}^{\circ }}+\text{cos}{{30}^{\circ }}=\frac{\sqrt{3}}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}=\sqrt{3}\ne 0\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đẳng thức nào sau đây sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt: \(\text{sin}{{120}^{\circ }}+\text{cos}{{30}^{\circ }}=\frac{\sqrt{3}}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}=\sqrt{3}\ne 0\).

Câu 2:

Cho \(\text{sin}\alpha =\frac{3}{5}\) với \({{90}^{\circ }}<\alpha <{{180}^{\circ }}\)

A. \(\text{cos}\alpha >0\)

B. \(\text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha =\frac{16}{25}\)

C. \(\text{cos}\alpha =\frac{4}{5}\)

D. \(\text{tan}\alpha =-\frac{3}{4}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: Sai, Đúng, Sai, Đúng

Vì \(\text{si}{{\text{n}}^{2}}\alpha +\text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha =1\Rightarrow \text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha =1-\text{si}{{\text{n}}^{2}}\alpha \)\(=1-{{(\frac{3}{5})}^{2}}=\frac{16}{25}\).


Mà \({{90}^{\circ }}<\alpha <{{180}^{\circ }}\) nên \(\text{cos}\alpha <0\).


Do đó \(\text{cos}\alpha =-\sqrt{\frac{16}{25}}=-\frac{4}{5};\)


\(\text{tan}\alpha =\frac{\text{sin}\alpha }{\text{cos}\alpha }=-\frac{3}{4}\).

Câu 3:

Cho các tập hợp \(A=\left\{ 0;1;2;3;4 \right\};\,B=\left\{ 0;1;2 \right\};\,C=\left\{ -3;0;1;2 \right\}\)

A. \(A\backslash B=\left\{ 3;4 \right\}\)

B. \(\left( A\cap C \right)\backslash B=\varnothing \)

C. \(A\cup \left( C\backslash B \right)=\left\{ -3;0;1;4 \right\}\)

D. \({{C}_{A}}B=\left\{ 1;3;4 \right\}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: Đúng, Đúng, Sai, Sai

+ \(A\backslash B=\left\{ 3;4 \right\}\).


+ \((A\cap C)\backslash B=\varnothing \).


+ \(A\cup \left( C\backslash B \right)=\left\{ -3;0;1;2;3;4 \right\}\).


+ \({{C}_{A}}B=\left\{ 3;4 \right\}\).

Câu 4:

Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban tăng cường sức khỏe HPB, lượng đường dung nạp thêm mỗi ngày không nên vượt quá \(50\) g. Biết một kilogam bánh quy chứa trung bình \(150\) g đường, một ly trà sữa chứa trung bình \(55\) g đường. Gọi \(x\), \(y\) tương ứng là khối lượng bánh quy và số ly trà sữa tiêu thụ trong một tuần của một người

A. \(x\ge 0\), \(y\ge 0\)

B. Lượng đường dung nạp từ số lượng bánh quy và trà sữa trên là: \(F\left( x;y \right)=150x+55y\)

C. Để đảm bảo sức khỏe theo tiêu chuẩn, ta cần điều kiện \(150x+55y\le 50\)

D. Một người ăn uống trong một tuần \(0,4\) kilogam bánh quy và \(5\) ly trà sữa thì không vượt qua ngưỡng tiêu thụ đường tiêu chuẩn

Lời giải:
Đáp án đúng: Đúng, Đúng, Sai, Đúng

Gọi \(x\), \(y\) tương ứng là khối lượng bánh quy và số ly trà sữa tiêu thụ trong một tuần của một người, \(x\ge 0\), \(y\ge 0\).


Lượng đường dung nạp từ số lượng bánh quy và trà sữa trên là: \(F\left( x;y \right)=150x+55y\).


Để đảm bảo sức khỏe theo tiêu chuẩn, ta cần:


\(F\left( x;y \right)\le 50.7=350\)\(\Leftrightarrow 150x+55y\le 350\)


Một người ăn uống trong một tuần \(0,4\) kilogam bánh quy và \(5\) ly trà sữa thì \(F\left( 0,4;5 \right)=335<350\).


Do đó không vượt qua ngưỡng tiêu thụ đường tiêu chuẩn.

Lời giải:
Đáp án đúng: -2,5

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho:



Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong tam giác \(ABC\) kể cả biên (phần tô màu) với \(A\left( 0;2 \right),\,B\left( \frac{90}{41};\frac{10}{41} \right),\,C\left( 0;\frac{-5}{2} \right)\).


Nhận thấy biểu thức \(F=x+y\) chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm \(A\); \(B\) hoặc \(C\).


+ Tại \(A\left( 0;2 \right)\) thì \(F=2.\)


+ Tại \(B\left( \frac{90}{41};\frac{10}{41} \right)\) thì \(F=\frac{100}{41}.\)


+ Tại \(C\left( 0;\frac{-5}{2} \right)\) thì \(F=\frac{-5}{2}.\)


Vậy \(\text{min}F=\frac{-5}{2}\) khi \(x=0,\) \(y=\frac{-5}{2}.\)

Câu 7:

Cho tam giác \(ABC\) có \(\hat{A}={{45}^{\circ }},\,AB=6,\,\hat{B}={{75}^{\circ }}\). Độ dài cạnh \(BC\) bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Diện tích tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(5\), \(12\), \(13\) bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho hai tập hợp \(A\) và \(B\) được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ:

Khi đó tập hợp \(C=A\cup B\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hai tập hợp \(A=\left( 1;5 \right];\,B=\left( 2;7 \right]\). Tập hợp \(A\backslash B\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Mệnh đề "Có ít nhất một số tự nhiên khác \(0\)" mô tả mệnh đề nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Miền không bị tô màu trong hình vẽ (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho tam giác \(ABC\) với \(a=BC=49,4\) cm; \(b=AC=26,4\) cm và \(\hat{C}={{47}^{{}^\circ }}2{0}'\)

A. \({{c}^{2}}={{a}^{2}}+{{b}^{2}}-2ab\text{cos}C\)

B. \(c\approx 47\) cm

C. \(\hat{A}\approx {{137}^{\circ }}\)

D. \(\hat{B}\approx 31{{}^{\circ }}40\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP