JavaScript is required
Danh sách đề

1. Các dạng bài tập thường gặp về Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp Toán 10 CD có lời giải chi tiết - Đề 1

20 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 20

Cho tập hợp X={1;5}X = \{1;5\}, Y={1;3;5}Y = \{1;3;5\}. Tập XYX \cap Y

A. {1;3;5}\{1; \, 3; \, 5\}
B. {1}\{1\}
C. {1;3}\{1; \, 3\}
D. {1;5}\{1; \, 5\}
Đáp án
Đáp án đúng: E
Phép toán giao ($\cap$) giữa hai tập hợp là tập hợp chứa các phần tử thuộc cả hai tập hợp.
  • $X = \{1; 5\}$
  • $Y = \{1; 3; 5\}$
Vậy $X \cap Y = \{1; 5\}$

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho tập hợp X={1;5}X = \{1;5\}, Y={1;3;5}Y = \{1;3;5\}. Tập XYX \cap Y

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phép toán giao ($\cap$) giữa hai tập hợp là tập hợp chứa các phần tử thuộc cả hai tập hợp.
  • $X = \{1; 5\}$
  • $Y = \{1; 3; 5\}$
Vậy $X \cap Y = \{1; 5\}$

Câu 2:

Cho tập X={0;1;2;3;4;5}X = \{0; \,1; \,2; \, 3; \,4; \, 5\} và tập A={0;2;4}A = \{0; \, 2; \,4\}. Phần bù của AA trong XX

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phần bù của tập $A$ trong $X$, ký hiệu là $C_X A$, là tập hợp các phần tử thuộc $X$ nhưng không thuộc $A$.

Ta có $X = \{0; 1; 2; 3; 4; 5\}$ và $A = \{0; 2; 4\}$.

Vậy, $C_X A = X \setminus A = \{1; 3; 5\}$.

Câu 3:

Cho tập hợp A={2;4;6;9}A = \{2 ; 4 ; 6 ; 9\}; B={1;2;3;4}B = \{1; 2 ; 3 ; 4\}. Tập hợp A\BA \backslash B bằng tập hợp nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $A \backslash B$ là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
  • $A = \{2 ; 4 ; 6 ; 9\}$
  • $B = \{1; 2 ; 3 ; 4\}$
Vậy $A \backslash B = \{6; 9\}$
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tìm $X \cup Y$, ta hợp hai tập hợp lại, loại bỏ các phần tử trùng lặp.


$X = \{1; 2; 4; 7; 9\}$


$Y = \{-1; 0; 7; 10\}$


$X \cup Y = \{-1; 0; 1; 2; 4; 7; 9; 10\}$


Số phần tử của $X \cup Y$ là 8.

Câu 5:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:

  • $\mathbb{R}$ là tập hợp các số thực.

  • $\mathbb{Q}$ là tập hợp các số hữu tỉ.

  • $\mathbb{N}$ là tập hợp các số tự nhiên.

  • $\mathbb{Z}$ là tập hợp các số nguyên.

  • $\mathbb{N}^*$ là tập hợp các số tự nhiên khác 0.




Xét các đáp án:

  • Đáp án A: $\mathbb{R} \backslash \mathbb{Q}$ là tập hợp các số vô tỉ, khác với $\mathbb{N}$. Vậy A sai.

  • Đáp án B: $\mathbb{N}^* \cap \mathbb{Q} = \mathbb{N}^*$ đúng vì tất cả các số tự nhiên khác 0 đều là số hữu tỉ.

  • Đáp án C: $\mathbb{N}^* \cap \mathbb{Z} = \mathbb{N}^* \neq \mathbb{Z}$. Vậy C sai.

  • Đáp án D: $\mathbb{N}^* \cup \mathbb{N} = \mathbb{N} \neq \mathbb{Z}$. Vậy D sai.


Vậy đáp án đúng là B.

Câu 6:

Cho AA là tập hợp các số tự nhiên lẻ có một chữ số và B={0;1;3;4;7;11}B = \{0; \, 1; \, 3; \, 4; \, 7; \, 11\}.

Khi đó A\B=A \backslash B =

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hai tập hợp:

A=A= Tập các ước tự nhiên của 2424;

B=B= Tập các ước tự nhiên của 5151.

Tập hợp ABA \cap B viết bằng cách liệt kê các phần tử là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hai tập hợp:

A={6;8;0;10;3}A=\left\{6; \, 8; \, 0; \, 10; \, 3\right\}; B={8;0;10}B=\left\{8; \, 0; \, 10\right\}

Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho AA là một tập hợp tùy ý. Các khẳng định sau đúng hay sai?

A. AA=AA\cap A=A
B. A=A\cup\varnothing=\varnothing
C. A=AA\cap\varnothing=A
D. AA=AA\cup A=A
E. \A=\varnothing\backslash A=\varnothing
F. A\A=A\backslash A=\varnothing
G. A\=A\backslash\varnothing=\varnothing
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | 1 ≤ x ≤ 4};

B = {x ℤ | 2 < x < 7}.

Xác định tập hợp X = A ∩ B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hai tập hợp:

A = {x ℤ | x(x2 – 1) = 0}

B = {x ℕ | 2 < x < 5}

Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hai tập hợp:

A = {x ℤ | x2 – 9 = 0}

B = {x ℤ | x2 + 6x + 5 = 0}

Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | –1 ≤ x ≤ 2}; B = {x ℤ | –4 ≤ x ≤ 4}.

Xác định CBA. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | –3 < x < 3}; B = {x ℤ | 0 ≤ x ≤ 5}.

Xác định tập hợp M = (A \ B) ∩ (B \ A). Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | 0 ≤ x ≤ 6}; B = {x ℤ | 4 < x < 9}; C = {x ℤ | 2 ≤ x ≤ 3}.

Xác định tập hợp X = (A \ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = C(M ∩ N).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | –1 < x < 6}; B = {x ℤ | 0 ≤ x ≤ 1}.

Xác định A \ B. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP