JavaScript is required
Danh sách đề

1. Các dạng bài tập thường gặp về Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp Toán 10 CD có lời giải chi tiết - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho tập hợp C={xR3x<9}C = \{ x \in \mathbb{R} \, \Big| \, 3 \le x < 9\} còn được viết là

A. [3;9)[3 ; 9 )
B. (3;9) ( 3 ; 9 )
C. (3;9] ( 3 ; 9]
D. \varnothing
Đáp án
Đáp án đúng: B
Tập hợp $C = \{ x \in \mathbb{R} \, \Big| \, 3 \le x < 9\}$ bao gồm tất cả các số thực $x$ sao cho $x$ lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9.

Do đó, tập hợp này có thể được viết dưới dạng nửa khoảng $[3; 9)$.

  • Kí hiệu '[' biểu thị rằng 3 thuộc tập hợp.

  • Kí hiệu ')' biểu thị rằng 9 không thuộc tập hợp.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho tập hợp C={xR3x<9}C = \{ x \in \mathbb{R} \, \Big| \, 3 \le x < 9\} còn được viết là

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tập hợp $C = \{ x \in \mathbb{R} \, \Big| \, 3 \le x < 9\}$ bao gồm tất cả các số thực $x$ sao cho $x$ lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9.

Do đó, tập hợp này có thể được viết dưới dạng nửa khoảng $[3; 9)$.

  • Kí hiệu '[' biểu thị rằng 3 thuộc tập hợp.

  • Kí hiệu ')' biểu thị rằng 9 không thuộc tập hợp.

Câu 2:

Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={xR7x10}A = \{ x \in \mathbb{R} \Big| 7 \le x \le 10\}

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tập hợp $A = \{ x \in \mathbb{R} \Big| 7 \le x \le 10\}$ bao gồm tất cả các số thực $x$ sao cho $x$ lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 10.
Điều này có nghĩa là cả 7 và 10 đều thuộc tập hợp.
Do đó, ta sử dụng kí hiệu đoạn $[7; 10]$.

Câu 3:

Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={xRx<2}A = \{ x \in \mathbb{R} \big| x < 2\}

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tập hợp $A = \{ x \in \mathbb{R} \big| x < 2\}$ bao gồm tất cả các số thực nhỏ hơn 2.

Do đó, tập hợp này có thể được viết dưới dạng khoảng từ $-\infty$ đến 2, không bao gồm 2.

Vậy, $A = (-\infty; 2)$.

Các đáp án khác không đúng vì:


  • $A = [2; +\infty)$ biểu thị tập hợp các số lớn hơn hoặc bằng 2.

  • $A = (-\infty; 2]$ biểu thị tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 2.

  • $A = (2; +\infty)$ biểu thị tập hợp các số lớn hơn 2.

Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình x+70-x+7\ge 0

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có bất phương trình: $-x + 7 \ge 0$.
Biến đổi bất phương trình:
$ -x \ge -7$
$x \le 7$
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $(-\infty; 7]$.

Câu 5:

Tập hợp P={xR1<2x+111}P=\Big\{ x \in \mathbb{R} \, \big| \, -1< 2x+1 \le 11\Big\} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:

  • $-1 < 2x + 1 \le 11$

  • $-1 - 1 < 2x \le 11 - 1$

  • $-2 < 2x \le 10$

  • $-1 < x \le 5$


Vậy tập hợp được viết lại là $(-1; 5]$.

Do đó, đáp án đúng là 2.

Câu 6:

Tập hợp nào sau đây là cách viết khác của tập hợp C={xR2<x5}C=\Big\{ x \in \mathbb{R} \, \big| \, 2 < x \le 5 \Big\}?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho tập A={xZ1<x2}A=\Big\{ x \in \mathbb{Z} \, \big| \, -1< x \le 2 \Big\}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={xRx1}A=\Big\{x \in \mathbb{R} \, \big| \, x \le 1 \Big\} ta có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho tập hợp A=(;1] A=\left(-\infty ;-1 \right] và tập B=(2;+) B=\left(-2;+\infty \right) . Khi đó AB A\cup B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho hai tập hợp A=[5;3),B=(1;+)A=\left[ -5;3 \right), \, B=\left(1;+\infty \right). Khi đó ABA \cap B là tập nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho A=(2;1),B=[3;5] A=\left(-2;1 \right), \, B=\left[ -3;5 \right] . Khi đó AB A\cap B là tập hợp nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho hai tập hợp A=(1;5];B=(2;7]A=\left(1;5 \right]; \, B=\left(2;7 \right]. Tập hợp A\BA\backslash B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho tập hợp A=(2;+)A=\left(2;+\infty \right). Khi đó CRAC_{\mathbb{R}} A

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho A=[4;7] A=\left[ -4;7 \right] , B=(;2)(3;+) B=\left(-\infty ;-2 \right) \cup \left(3;+\infty \right) . Khi đó AB A \cap B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho A={xRx+20},B={xR5x0}A=\big\{ x \in \mathbb{R} \, \big| \, x+2\ge 0 \big\}, \, B=\big\{ x \in \mathbb{R} \, \big| \,5-x\ge 0 \big\}. Khi đó A\BA\backslash B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho hai tập hợp A=[2;7),B=(1;9]A=\left[ -2;7 \right), \, B=\left(1;9 \right]. Tập ABA\cup B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho A=[1;5),B=(2;7] A=\left[-1;5 \right), \, B=\left(2;7 \right] . Tập A\B A \backslash B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho hai tập hợp M=[4;7] M=\left[ -4;7 \right] N=(;2)(3;+) N=\left(-\infty ;-2 \right)\cup \left(3;+\infty \right) . Khi đó MN M\cap N bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho A=(;0)(4;+)A=\left(-\infty ;0 \right)\cup \left(4;+\infty \right); B=[2;5]B=\left[ -2;5 \right]. Tập hợp ABA\cap B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho hai tập hợp A=[2;2]A=\left[ -2;2 \right]B=(1;3)B=\left(-1;3 \right). Tập hợp ABA\cap B

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Cho tập hợp A=[2;2]A=\left[ -2;2 \right]. Tập hợp ANA \cap \mathbb{N} bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cho hai tập hợp A=(3;0)[2;+)A=\left(-3;0 \right)\cup \left[ 2;+\infty \right)B=(0;2]B=\left(0;2 \right]. Tập hợp ABA \cap B bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP