JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho \(A=\left[ -1;5 \right),\,B=\left( 2;7 \right]\). Tập \(A\backslash B\) là

A.

\(\left[ -1;2 \right]\)

B.

\(\left[ -1;2 \right)\)

C.

\(\left( 2;5 \right)\)

D.

\(\left[ -1;7 \right]\)

Đáp án
Đáp án đúng: B

Ta biểu diễn hai tập \(A\) và \(B\) trên cùng một trục số. Tô màu phần thuộc tập \(A\), gạch bỏ phần thuộc tập \(B\). Phần tô màu còn lại là \(A\backslash B\).



Trong đó, đầu mút \(2\) không bị gạch nên \(A\backslash B=\left[ -1;2 \right]\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho \(A=\left[ -1;5 \right),\,B=\left( 2;7 \right]\). Tập \(A\backslash B\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta biểu diễn hai tập \(A\) và \(B\) trên cùng một trục số. Tô màu phần thuộc tập \(A\), gạch bỏ phần thuộc tập \(B\). Phần tô màu còn lại là \(A\backslash B\).



Trong đó, đầu mút \(2\) không bị gạch nên \(A\backslash B=\left[ -1;2 \right]\).

Câu 2:

Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x-3y\le 6\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Thay các cặp số \(\left( x;y \right)\) trong từng phương án vào bất phương trình \(2x-3y\le 6\) ta thấy chỉ có \(\left( x;y \right)=\left( -2;-3 \right)\) thỏa mãn.

Câu 3:

Trên nửa đường tròn đơn vị, cho góc \(\alpha \) như hình vẽ:

Các giá trị lượng giác của góc \(\alpha \) là

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có: \(\text{sin}\alpha =1\); \(\text{cos}\alpha =0\);


\(\tan \alpha \) không xác định; \(\text{cot}\alpha =\frac{\text{cos}\alpha }{\text{sin}\alpha }=\frac{0}{1}=0\).

Lời giải:
Đáp án đúng: B

\({{\Delta }_{a}}=\left| 2,7-2,668 \right|=0,032\).

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Giá trị \(x=8\) là giá trị có tần số lớn nhất \(n=4\).


Vậy mốt của điều tra trên là: \({{M}_{0}}=8\).

Câu 6:

Tam giác \(ABC\) có \(\hat{A}={{105}^{\circ }}\), \(\hat{B}={{45}^{\circ }}\), \(AC=10\). Độ dài cạnh \(AB\) bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P\): "\(\sqrt{2}\le 2\)" là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC,\,BC=a\). Độ dài vectơ \(\overrightarrow{AG}\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\). Độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác \(ABC\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(AB\). Điểm \(M\) thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+2\overrightarrow{MC}=\vec{0}\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Bác Minh có kế hoạch đầu tư không quá \(240\) triệu đồng vào hai khoản \(X\) và khoản \(Y\). Để đạt được lợi nhuận thì khoản \(Y\) phải đầu tư ít nhất \(40\) triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản \(X\) phải ít nhất gấp ba lần số tiền cho khoản \(Y\)

A. Gọi \(x,\,y\) (đơn vị: triệu đồng) lần lượt là số tiền bác Minh đầu tư vào khoản \(X\) và khoản \(Y\), ta có hệ bất phương trình: \(\left\{ \begin{align} & x+y\le 240 \\ & y\ge 40 \\ & x\ge 3y \\ \end{align} \right.\)

B. Điểm \(C\left( 200;40 \right)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư

C. Điểm \(A\left( 180;60 \right)\) là điểm có tung độ lớn nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư

D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư là một tứ giác

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho tam giác \(ABC\) biết \(a=8\) dm, \(\hat{B}={{45}^{\circ }},\,\hat{C}={{60}^{\circ }}\)

A. \(\hat{A}={{75}^{\circ }}\)

B. \(\frac{a}{\text{sin}A}=\frac{b}{\text{sin}B}=\frac{c}{\text{sin}C}\)

C. \(b\approx 5,26\) cm

D. \(c\approx 3,17\) cm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho tam giác \(ABC\) có trực tâm \(H\) và \(M\) là trung điểm \(BC\)

A. \(\overrightarrow{HA}.\overrightarrow{CB}=1\)

B. \(\overrightarrow{BH}.\overrightarrow{CA}=0\)

C. \(\overrightarrow{MH}.\overrightarrow{MA}=\frac{B{{C}^{2}}}{4}\)

D. \(M{{H}^{2}}+M{{A}^{2}}=A{{H}^{2}}+\frac{B{{C}^{2}}}{2}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cuối học kì I vừa qua, bạn An đạt được kết quả sáu môn như sau:

\[\begin{array}{|c|c|} \hline \text { Môn } & \text { Điểm trung bình } \\ \hline \text { Toán } & 7,2 \\ \hline \text { Văn } & 8,0 \\ \hline \text { Anh } & 5,8 \\ \hline \text { Lý } & 7,2 \\ \hline \text { Hóa } & 9,0 \\ \hline \text { Sinh } & 4,6 \\ \hline \end{array}\]

A. Điểm trung bình các môn thi học kì của bạn An là \(7,0\)

B. Điểm trung bình các môn thi học kì của bạn An là \(7,3\)

C. Khoảng biến thiên của bảng điểm của bạn An bằng \(3,4\)

D. Khoảng tứ phân vị bảng điểm của bạn An bằng \(2,2\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP