JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = C(M ∩ N).

A. E = (0; 4);

B. E = [1; 2]

C. E = (– ; 1) (2; +);

D. E = (– ; 0] [4; +).

Trả lời:

Đáp án đúng: C


Ta có:
$M = (0; 2] = \{x \in \mathbb{R} | 0 < x \le 2\}$
$N = [1; 4) = \{x \in \mathbb{R} | 1 \le x < 4\}$
$M \cap N = \{x \in \mathbb{R} | 1 \le x \le 2\} = [1; 2]$
$C_{\mathbb{R}}(M \cap N) = \mathbb{R} \setminus (M \cap N) = (-\infty; 1) \cup (2; +\infty)$

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
$A = \{0, 1, 2, 3, 4, 5\}$
$B = \{0, 1\}$
$A \setminus B$ là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
Vậy $A \setminus B = \{2, 3, 4, 5\}$.
Câu 1:

Cho tập hợp X={1;5}X = \{1;5\}, Y={1;3;5}Y = \{1;3;5\}. Tập XYX \cap Y

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phép toán giao ($\cap$) giữa hai tập hợp là tập hợp chứa các phần tử thuộc cả hai tập hợp.
  • $X = \{1; 5\}$
  • $Y = \{1; 3; 5\}$
Vậy $X \cap Y = \{1; 5\}$
Câu 2:

Cho tập X={0;1;2;3;4;5}X = \{0; \,1; \,2; \, 3; \,4; \, 5\} và tập A={0;2;4}A = \{0; \, 2; \,4\}. Phần bù của AA trong XX

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phần bù của tập $A$ trong $X$, ký hiệu là $C_X A$, là tập hợp các phần tử thuộc $X$ nhưng không thuộc $A$.

Ta có $X = \{0; 1; 2; 3; 4; 5\}$ và $A = \{0; 2; 4\}$.

Vậy, $C_X A = X \setminus A = \{1; 3; 5\}$.
Câu 3:

Cho tập hợp A={2;4;6;9}A = \{2 ; 4 ; 6 ; 9\}; B={1;2;3;4}B = \{1; 2 ; 3 ; 4\}. Tập hợp A\BA \backslash B bằng tập hợp nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $A \backslash B$ là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
  • $A = \{2 ; 4 ; 6 ; 9\}$
  • $B = \{1; 2 ; 3 ; 4\}$
Vậy $A \backslash B = \{6; 9\}$
Câu 4:

Cho hai tập hợp X={1;2;4;7;9}X = \{1; 2; 4;7;9\}Y={1;0;7;10}Y= \{-1;0;7;10\}. Tập hợp XYX \cup Y có bao nhiêu phần tử?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tìm $X \cup Y$, ta hợp hai tập hợp lại, loại bỏ các phần tử trùng lặp.


$X = \{1; 2; 4; 7; 9\}$


$Y = \{-1; 0; 7; 10\}$


$X \cup Y = \{-1; 0; 1; 2; 4; 7; 9; 10\}$


Số phần tử của $X \cup Y$ là 8.
Câu 5:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 6:

Cho AA là tập hợp các số tự nhiên lẻ có một chữ số và B={0;1;3;4;7;11}B = \{0; \, 1; \, 3; \, 4; \, 7; \, 11\}.

Khi đó A\B=A \backslash B =

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 7:

Cho hai tập hợp:

A=A= Tập các ước tự nhiên của 2424;

B=B= Tập các ước tự nhiên của 5151.

Tập hợp ABA \cap B viết bằng cách liệt kê các phần tử là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 8:

Cho hai tập hợp:

A={6;8;0;10;3}A=\left\{6; \, 8; \, 0; \, 10; \, 3\right\}; B={8;0;10}B=\left\{8; \, 0; \, 10\right\}

Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:

Cho AA là một tập hợp tùy ý. Các khẳng định sau đúng hay sai?

A. AA=AA\cap A=A
B. A=A\cup\varnothing=\varnothing
C. A=AA\cap\varnothing=A
D. AA=AA\cup A=A
E. \A=\varnothing\backslash A=\varnothing
F. A\A=A\backslash A=\varnothing
G. A\=A\backslash\varnothing=\varnothing
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP