JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho hai tập hợp:

A = {x ℤ | x2 – 9 = 0}

B = {x ℤ | x2 + 6x + 5 = 0}

Câu nào sau đây đúng?

A. A B = {–3; 3};

B. A B = {–5; –1};

C. A B = {–5; –3; –1};

D. A B = {–5; –3; –1; 3}.

Trả lời:

Đáp án đúng: D


Ta có:
  • $A = {x \in \mathbb{Z} | x^2 - 9 = 0} \Rightarrow x^2 = 9 \Rightarrow x = \pm 3 \Rightarrow A = {\text{-}3; 3}$
  • $B = {x \in \mathbb{Z} | x^2 + 6x + 5 = 0} \Rightarrow (x+1)(x+5) = 0 \Rightarrow x = -1 \text{ hoặc } x = -5 \Rightarrow B = {\text{-}5; \text{-}1}$
Vậy $A \cup B = {\text{-}5; \text{-}3; \text{-}1; 3}$.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
  • K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5) là phần thuộc [1 ; 7) nhưng không thuộc (– 3 ; 5).
  • [1 ; 7) = {$x \in \mathbb{R} | 1 \le x < 7$}.
  • (– 3 ; 5) = {$x \in \mathbb{R} | -3 < x < 5$}.

Do đó, K = {$x \in \mathbb{R} | 5 \le x < 7$} = [5 ; 7). Vậy đáp án đúng là D.
Câu 16:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | –1 ≤ x ≤ 2}; B = {x ℤ | –4 ≤ x ≤ 4}.

Xác định CBA. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
$A = \{-1; 0; 1; 2\}$
$B = \{-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4\}$
$C_B A = B \setminus A = \{x \in B | x \notin A\}$
Vậy $C_B A = \{-4; -3; -2; 3; 4\}$
Câu 17:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | –3 < x < 3}; B = {x ℤ | 0 ≤ x ≤ 5}.

Xác định tập hợp M = (A \ B) ∩ (B \ A). Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
  • $A = \{-2, -1, 0, 1, 2\}$
  • $B = \{0, 1, 2, 3, 4, 5\}$
Khi đó:
  • $A \setminus B = \{-2, -1\}$
  • $B \setminus A = \{3, 4, 5\}$
Vậy $M = (A \setminus B) \cap (B \setminus A) = \emptyset$
Câu 18:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | 0 ≤ x ≤ 6}; B = {x ℤ | 4 < x < 9}; C = {x ℤ | 2 ≤ x ≤ 3}.

Xác định tập hợp X = (A \ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:


  • $A = \{0, 1, 2, 3, 4, 5, 6\}$

  • $B = \{5, 6, 7, 8\}$

  • $C = \{2, 3\}$


Khi đó:


  • $A \setminus B = \{0, 1, 2, 3, 4\}$

  • $(A \setminus B) \setminus C = \{0, 1, 4\} \setminus \{2, 3\} = \{0, 1, 4\}$


Vì không có đáp án đúng hoàn toàn, đáp án gần đúng nhất là B. X = {0; 1};
Câu 19:

Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = C(M ∩ N).

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:
$M = (0; 2] = \{x \in \mathbb{R} | 0 < x \le 2\}$
$N = [1; 4) = \{x \in \mathbb{R} | 1 \le x < 4\}$
$M \cap N = \{x \in \mathbb{R} | 1 \le x \le 2\} = [1; 2]$
$C_{\mathbb{R}}(M \cap N) = \mathbb{R} \setminus (M \cap N) = (-\infty; 1) \cup (2; +\infty)$
Câu 20:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | –1 < x < 6}; B = {x ℤ | 0 ≤ x ≤ 1}.

Xác định A \ B. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 1:

Cho tập hợp X={1;5}X = \{1;5\}, Y={1;3;5}Y = \{1;3;5\}. Tập XYX \cap Y

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 2:

Cho tập X={0;1;2;3;4;5}X = \{0; \,1; \,2; \, 3; \,4; \, 5\} và tập A={0;2;4}A = \{0; \, 2; \,4\}. Phần bù của AA trong XX

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 3:

Cho tập hợp A={2;4;6;9}A = \{2 ; 4 ; 6 ; 9\}; B={1;2;3;4}B = \{1; 2 ; 3 ; 4\}. Tập hợp A\BA \backslash B bằng tập hợp nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 4:

Cho hai tập hợp X={1;2;4;7;9}X = \{1; 2; 4;7;9\}Y={1;0;7;10}Y= \{-1;0;7;10\}. Tập hợp XYX \cup Y có bao nhiêu phần tử?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP