JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 10 - KNTT - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Công thức nào sau đây đúng?

A.

\(S = \frac{1}{2}bc{\rm{sin}}A.\)

B.

\(S = \frac{1}{2}bc{\rm{sin}}B.\)

C.

\(S = C\frac{1}{2}bc{\rm{sin}}C.\)

D.

\(S = \frac{1}{2}ac{\rm{sin}}A.\)

Đáp án
Đáp án đúng: B

Ta có: \(S = \frac{1}{2}bc{\rm{sin}}A = \frac{1}{2}ac{\rm{sin}}B = \frac{1}{2}ab{\rm{sin}}C\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Công thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có: \(S = \frac{1}{2}bc{\rm{sin}}A = \frac{1}{2}ac{\rm{sin}}B = \frac{1}{2}ab{\rm{sin}}C\).

Câu 2:

Đẳng thức nào sau đây sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có \({\rm{sin}}{0^ \circ } + {\rm{cos}}{0^ \circ } = 1\).

Câu 3:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3y - 3\\y + x < 2\end{array} \right.\) không chứa điểm nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.


Thay tọa độ các điểm vào từng bất phương trình trong hệ, ta có \(\left( { - 3;0} \right)\) không thỏa mãn.

Câu 4:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\(3x < 2y - 4\) hay \(3x - 2y <  - 4\) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là: \(ax + by < c\) trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0, x và y là các ẩn số.

Câu 5:

Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x - 24 < 3 - 2x} \right\}\). Tập hợp M viết dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn là

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có: \(x - 24 < 3 - 2x\)\( \Leftrightarrow 3x < 27\)\( \Leftrightarrow x < 9\).


\( \Rightarrow M = \left( { - \infty ;9} \right)\).

Câu 6:

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: " 3 là một số tự nhiên"?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: " \(\sqrt 2 \le 2\) " là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho tam giác ABC với \(BC = a,\,AC = b,\,AB = c\), bán kính đường tròn ngoại tiếp R. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Giá trị của \({\rm{tan}}{30^ \circ } + {\rm{cot}}{30^ \circ }\) bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho tam giác ABC vuông cân tại Avà \(AB = a\sqrt 2 \). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho biết \({\rm{sin}}\frac{\alpha }{3} = \frac{3}{5}.\) Giá trị của \(P = 3{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\frac{\alpha }{3} + 5{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\frac{\alpha }{3}\) bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho các hệ bất phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\5x - y \ge - 4\\x + 2y \le 5\end{array} \right.\), \(\left\{ \begin{array}{l} - x - y - 2\\x + y < 8\\x \ge - 6\\y \le 6\end{array} \right.\)

A.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\5x - y \ge - 4\\x + 2y \le 5\end{array} \right.\) là miền tam giác

B.

Điểm \(O\left( {0;0} \right)\) không thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - y - 2\\x + y < 8\\x \ge - 6\\y \le 6\end{array} \right.\)

C.

Điểm \(M\left( {1;1} \right)\) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\5x - y \ge - 4\\x + 2y \le 5\end{array} \right.\)

D.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - y - 2\\x + y < 8\\x \ge - 6\\y \le 6\end{array} \right.\) là miền tứ giác

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho ba tập \(A = \left[ { - 2;0} \right]\), \(B = \{ x \in \mathbb{R}\,{\rm{|}}\, - 1 < x < 0{\rm{\} }}\), \(C = \{ x \in \mathbb{R}\,{\rm{|}}\,\left| x \right| < 2{\rm{\} }}\)

A.

\(B = \left( { - 1;0} \right)\)

B.

\(C = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C.

\(A \cap C = \left( { - 2;0} \right]\)

D.

\(\left( {A \cap C} \right)\backslash B = \left( { - 2; - 1} \right]\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):\) '' \(x > {x^3}\) "

A.

\(P\left( 1 \right)\) là mệnh đề sai

B.

Với mọi giá trị \(x \in \mathbb{N},\,P\left( x \right)\) không thể xác định tính đúng, sai

C.

\(P\left( {\frac{1}{3}} \right)\) là mệnh đề sai

D.

\(P\left( {\frac{1}{3}} \right)\) là mệnh đề đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho các tập hợp \({C_\mathbb{R}}A = \left[ { - 3;\sqrt 8 } \right)\), \({C_\mathbb{R}}B = \left( { - 5;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt {11} } \right).\)

A.

\({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) = \left( { - 5;\sqrt {11} } \right)\)

B.

\(B = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {\sqrt {11} ; + \infty } \right)\)

C.

\(A \cap B = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {\sqrt 8 ; + \infty } \right)\)

D.

\({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) = \left( { - 5;\sqrt {11} } \right).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP