Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Kết quả của phép tính 1012 – 992 bằng
A. -200
B. 400
C. -400
D. 2
-
Câu 2:
Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2+….+y2 = (x + y )2 là:
A. xy
B. 2xy
C. -xy
D. -2xy
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \((3-4 x)^{2}+2(x-3)\) ta được
A. \(16 x^{2}+3x+3 .\)
B. \(- x^{2}-22 x+3 .\)
C. \(2 x+3 .\)
D. \(16 x^{2}-22 x+3 .\)
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \((7 x+1)^{2}-50 x^{2}\) ta được
A. \(-3x^{2}+3 x+1 \)
B. \(-x^{2}+3 x+1 \)
C. \(-x^{2}+14 x+1 \)
D. \(-3x^{2}+14 x+1 \)
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(4 x-5+(x-1)(x+1)\) ta được
A. \(2x^{2}-3 x-6 \)
B. \(-4x^{2}+3 x-6 \)
C. \(x^{2}+4 x-6 \)
D. \(3x^{2}+4 x-6 \)
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(-3(x-2)^{2}+7 x-1\) ta được
A. \(-2 x^{2}+19 x-13 \)
B. \( x^{2}+3 x-13 \)
C. \(-2 x^{2}+19 x+1\)
D. \(-3 x^{2}+19 x-13 \)
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính \(4 \cdot(x+1)^{2}-4 x^{2}+2\) ta được
A. \(8 x+6 \)
B. \(x^2- x+6 \)
C. \(-2 x+6 \)
D. \(x^2-3 x+6 \)
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính \(2 x+(5-x)^{2}\) ta được
A. \(2x^{2}-3 x+25 \)
B. \(x^{2}-8 x+25 \)
C. \(x^{2}-6 x+25 \)
D. \(x^{2}-8 x+2\)
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \(3 x^{2}+(3-x)^{2}\) ta được
A. \(3x^{2}- x+9 \)
B. \(4 x^{2}-6 x+1\)
C. \(2x^{2}-5 x+9 \)
D. \(4 x^{2}-6 x+9 \)
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính \(9 x-(x+1)^{2}\) ta được
A. \( x-1 \)
B. \(-2x^{2}+2 x-1 \)
C. \(-x^{2}+7 x-1 \)
D. \(3x^{2}+4x-1 \)
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \(\left(x+\frac{2}{3}\right)^{2}-\left(x+\frac{1}{5}\right)^{2} \) ta được
A. \(\frac{14}{15} x+\frac{91}{225}\)
B. \(\frac{6}{5} x+\frac{91}{225}\)
C. \(x^2+\frac{7}{15} x+\frac{91}{225}\)
D. \(\frac{1}{2} x-1\)
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính \(\left(\frac{1}{2} x+2\right)^{2} \) ta được
A. \(\frac{1}{4} x^{2}-3 x+4 \)
B. \(- x^{2}+2 x+4 \)
C. \(\frac{1}{4} x^{2}+2 x+4 \)
D. \(2 x^{2}+2 x+4 \)
-
Câu 13:
Thực hiện phép tính \((x-4)^{2}+3 x(x-1)\) ta được
A. \(4 x^{2}-11 x+16 \)
B. \(x^{2}-11 x+16 \)
C. \(4 x^{2}-11 x\)
D. \( x^{2}-3 \)
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính \((2 x+3 y)^{2}-x(x+2) \) ta được
A. \( x^{2}+12 x y+9 y^{2}-2 x \)
B. \(x^{2}-3 x y+9 y^{2}-2 x \)
C. \(3 x^{2}+ x y-6 y^{2}-2 x \)
D. \(3 x^{2}+12 x y+9 y^{2}-2 x \)
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}+4-y \) ta được
A. \(x^{2}-x-y+\frac{17}{4} \)
B. \(3x^{2}-x-2y+\frac{17}{4} \)
C. \(x^{2}-2xy+\frac{17}{4} \)
D. \(x^{2}-xy+\frac{17}{4} \)
-
Câu 16:
Thực hiện phép tính \((x-2 y)^{2}+x(y+1)\) ta được
A. \(x^{2}+4 y^{2}+xy .\)
B. \(x^{2}-3 x y+4 y^{2}+x .\)
C. \(x^{2}-3 x y+4 y^{2}+x +1\)
D. \(3x^{2}-x y+4 y^{2}+x .\)
-
Câu 17:
Thực hiện phép tính \((2 x+y)^{2}-x y\) ta được
A. \(x^{2}-3 x y+y^{2} \)
B. \(4 x^{2}+3 x y+y^{2} +1\)
C. \(4 x^{2}+3 x y+y^{2} \)
D. \(- x^{2}+x y+y^{2} \)
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \((3-x)^{2}+x(x+7)\) ta được
A. \(2 x^{2}+x+9 \)
B. \( x^{2}+x+9 \)
C. \(2 x^{2}+9 \)
D. \(-x^{2}+3x+9 \)
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \((x-2)(x+2)-1\) ta được
A. \(3x^{2}-5 . \)
B. \(x^{2}-1 . \)
C. \(x^{2}-5 . \)
D. \(5x^{2}-5x+1 . \)
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \((x+5)^{2}-x^{2}+1\) ta được
A. \(x^2+10 x+26 . \)
B. \(2x+26 . \)
C. \(-12\)
D. \(10 x+26 . \)
-
Câu 21:
Thực hiện phép tính \((5-x)^{2}+3 x\) ta được
A. \(2x^{2}- x+25 . \)
B. \(-3x^{2}-7 x+25 . \)
C. \(x^{2}-7 x+2\)
D. \(x^{2}-7 x+25 . \)
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(x(x-3)+\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}\) ta được
A. \( x^{2}-2 x+\frac{1}{4}\)
B. \(2 x^{2}-2 x+\frac{1}{2}\)
C. \(2 x^{2}-2 x+\frac{1}{4}\)
D. \(x^{2}-3 x+\frac{1}{4}\)
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính \((2 x+1)^{2}-x(x+5)\) ta được
A. \(3 x^{2}-x\)
B. \(3 x^{2}-x+1 \)
C. \(3 x^{2}-2x+1 \)
D. \( x^{2}-x+1 \)
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính \((x-2)^{2}+4 x+1\) ta được
A. \(-5 \)
B. \(x^{2}-x+5 \)
C. \(x^{2}+5 \)
D. \(x^{2}+3x+5 \)
-
Câu 25:
Thu gọn biểu thức \((3 x-1)^{2}+x\) ta được
A. \(9 x^{2}-5 x+3\)
B. \(9 x^{2}-5 x+1 \)
C. \(1 \)
D. \(3x^{2}- x+1 \)
-
Câu 26:
Thu gọn biểu thức \((x+4)^{2}+x^{2}-2\) ta được
A. \(2 x^{2}+8 x+14 \)
B. \(-x^{2}+5 x+14 \)
C. \(14 \)
D. \(2 x^{2}+ x+3 \)
-
Câu 27:
Thu gọn biểu thức \((2 x-3)^{2}-x(x+1)\) ta được
A. \(3 x^{2}-13 x+9 \)
B. \(3 x^{2}-13 x+1\)
C. \(3 x^{2}-13 x\)
D. \( x^{2}-2 x+1 \)
-
Câu 28:
Thu gọn biểu thức \((x+3)(x-1)-(x+1)^{2}\) ta được
A. -4
B. \(x^{2}+2 x-3\)
C. \(-3\)
D. \(x^{2}+2 x-4\)
-
Câu 29:
Thu gọn biểu thức \((x-1)^{2}+(2 x-3)(x+1)\) ta được
A. \(3 x^{2}-2 x-1 \)
B. \( x^{2}-3 x-11\)
C. \(3 x^{2}-3 x-2 \)
D. \( x^{2}-3 x-2 \)
-
Câu 30:
Cho x+y=3. Tính giá trị của biểu thức:\( A = {x^2} + 2xy + {y^2} - 4x - 4y + 1\)
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
-
Câu 31:
Rút gọn các biểu thức sau: \( {\left( {a + b + c} \right)^2} + {\left( {a - b - c} \right)^2} + {(b - c - a)^2} + {\left( {c - a - b} \right)^2}\)
A. \(4a^2+4b^2+4c^2\)
B. \(a^2+4b^2+4c^2\)
C. \(4a^2+4b^2+c^2\)
D. \(4a^2+b^2+4c^2\)
-
Câu 32:
Rút gọn các biểu thức sau: \({(3x + 1)^2} - 2\left( {3x + 1} \right)\left( {3x + 5} \right) + {\left( {3x + 5} \right)^2}\)
A. 11
B. 12
C. 14
D. 16
-
Câu 33:
Rút gọn các biểu thức sau: \((a−b+c)^2−(b−c)^2+2ab−2ac\)
A. \(a^2\)
B. \(a\)
C. \(2a\)
D. \(2a^2\)
-
Câu 34:
Rút gọn các biểu thức sau:\( \:2x{\left( {2x - 1} \right)^2} - 3x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) - 4x{\left( {x + 1} \right)^2}\)
A. \( {x^3} + 16{x^2} + 25x\)
B. \( {x^3} - 16{x^2} + 25x\)
C. \( {x^3} + 16{x^2} - 25x\)
D. \( {x^3} - 16{x^2} - 25x\)
-
Câu 35:
Tính giá trị của các biểu thức: \( \frac{{{{63}^2} - {{47}^2}}}{{{{215}^2} - {{105}^2}}}\)
A. \(- \frac{1}{{20}}\)
B. \( \frac{1}{{20}}\)
C. \(- \frac{3}{{20}}\)
D. \( \frac{3}{{20}}\)
-
Câu 36:
Tính giá trị của các biểu thức: \( \frac{{{{437}^2} - {{363}^2}}}{{{{537}^2} - {{463}^2}}}\)
A. \(-\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{4}{5}\)
C. \(-\frac{2}{5}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
-
Câu 37:
Tính giá trị của các biểu thức \({x^3} - {x^2}y + \frac{1}{3}x{y^2} - \frac{1}{{27}}{y^3}\) tại x=2 và y=3
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
-
Câu 38:
Cho biết \((x+4)^2−(x−1)(x+1)=16\). Hỏi giá trị của x là:
A. \( \frac{1}{8}\)
B. \(8\)
C. \( -\frac{1}{8}\)
D. \(-8\)
-
Câu 39:
Tìm giá trị lớn nhất \( C = {x^2} - 3x + {y^2} + y + 4\)
A. \( \frac{5}{2} \)
B. \( \frac{3}{2} \)
C. \(3\)
D. \( \frac{1}{2} \)
-
Câu 40:
Tìm giá trị lớn nhất \(B = 4 x − x ^2 \)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 41:
Tìm giá trị lớn nhất \(A=4−x^2+2x\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
-
Câu 42:
Tính giá trị biểu thức \( B = {x^3} - 3{x^2} + 8x - 1\) tại x=1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 43:
Tính giá trị biểu thức \(A=y^2+4y+4\) tại y=98
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
-
Câu 44:
Rút gọn biểu thức: \( C = 9{x^2} - 2xy + \frac{1}{9}{y^2} - 2\left( {3x - \frac{1}{3}y} \right)\left( {3x + \frac{1}{3}y} \right) + {\left( {3x + \frac{1}{3}y} \right)^2}\)
A. \(\frac{5}{9}{y^2}\)
B. \(\frac{4}{9}{y^2}\)
C. \(\frac{1}{9}{y^2}\)
D. \(\frac{2}{9}{y^2}\)
-
Câu 45:
Rút gọn biểu thức: \( A = \left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {54 + {x^3}} \right)\)
A. -37
B. 37
C. -27
D. 27
-
Câu 46:
Rút gọn biểu thức: \( B = {\left( {x - 1} \right)^2} + 2\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) + {\left( {x + 1} \right)^2} + 5\)
A. \(x^2+5\)
B. \(4x^2+5\)
C. \(x^2-5\)
D. \(4x^2-5\)
-
Câu 47:
Biểu thức x2−y2 bằng:
A. \((x+y)(x+y)\)
B. \((x−y)(x+y)\)
C. \(x^2+2xy+y^2\)
D. \(x^2-2xy+y^2\)
-
Câu 48:
Tính nhanh: \(2004^2 - 16\)
A. 401600
B. 4016000
C. 40160
D. 4016
-
Câu 49:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x+3)^{2}-(x-2)(x+2)=0 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. \( x=\frac{-5}{6}\)
C. \( x=\frac{-13}{6}\)
D. \( x=\frac{-1}{6}\)
-
Câu 50:
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:
A. \((x-2 y)(x+y-2)\)
B. \((x- y)(x+2 y-2)\)
C. \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
D. \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)