Trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Từ khai triển biểu thức (x+1)10(x+1)10 thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là:
A. 1024
B. 1225
C. 1005
D. 1000
-
Câu 2:
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3−2x)2021có bao nhiêu số hạng?
A. 2020
B. 2021
C. 2022
D. 2023
-
Câu 3:
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn (x−y)5 ta được:
A. (x−y)5=x5−5x4y+10x3y2−10x2y3+5xy4−y5
B. (x−y)5=x5−5x4y−10x3y2−10x2y3−5xy4−y5
C. (x−y)5=x5−5x4y+15x3y2−20x2y3+5xy4−y5
D. (x−y)5=x5−5x4y+15x3y2−10x2y3+5xy4−y5
-
Câu 4:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x−3)2020
A. 2020
B. 2021
C. 2022
D. 2019
-
Câu 5:
Số số hạng trong khai triển (x+2)50 là
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
-
Câu 6:
Tính M=A4n+1+3A3n(n+1)! , biết C2n+1+2C2n+2+2C2n+3+C2n+4=149
A. 910
B. 109
C. 110
D. 34
-
Câu 7:
Giải bất phương trình Cn−1n+2+Cnn+2>52A2n
A. n≥2
B. n≥3
C. n≥5
D. n≥4
-
Câu 8:
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của (1x4+x7)10, biết C12n+1+C22n+1+...+Cn2n+1=220−1
A. 210
B. 213
C. 414
D. 231
-
Câu 9:
Cho đa thức P(x)=(x+1)10+(x+1)11+(x+1)12+(x+1)13+(x+1)14 được viết dưới dạng P(x)=a0+a1x+a2x2+⋯+a14x14. Tìm hệ số a7
A. 6390
B. 2402
C. 5300
D. 5403
-
Câu 10:
Cho đa thức P(x)=(1+x)+2(1+x)2+3(1+x)3+⋯+15(1+x)15 được viết dưới dạng P(x)=a0+a1x+a2x2+⋯+a14x14. Tìm hệ số a10
A. 53647
B. 63700
C. 23700
D. 235365
-
Câu 11:
Tính tổng S=12018(C12018)2+22017(C22018)2+...+20172(C20172018)2+20171(C20182018)2
A. S=12018C20184036
B. S=12018C2084036
C. S=20182019C20194036
D. S=20182019C20184036
-
Câu 12:
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển (x2−2x)n=n∑k=0Ckn(−1)k(x2)n−k.(2x)k bằng 49. Khi đó hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển đó là
A. 60x3
B. 60.
C. −160.
D. −160x3
-
Câu 13:
Số hạng đứng giữa của khai triển là (x3−xy)14
A. −6435x31y7
B. 6435x31y7
C. −6435x30y7
D. −6435x31y14
-
Câu 14:
Số hạng đứng giữa của khai triển (x3+xy)30 là
A. C1630x14y16
B. C1530x60y15
C. C1530x15y15
D. C1575x60y15
-
Câu 15:
Tìm hạng tử đứng giữa của khai triển (15√x+3√x)10
A. 2523√x2
B. 453√x2
C. 2543√x2
D. 252x2
-
Câu 16:
Hệ số của x12y13 trong khai triển (2x−3y)25 là
A. −25!⋅212⋅31313!⋅12
B. −25!⋅212⋅31313!⋅12!
C. 25!⋅212⋅31313!⋅12!
D. 25!⋅212⋅31313!⋅12
-
Câu 17:
Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là
A. 200300
B. 5200300
C. 520000
D. 520300
-
Câu 18:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+1x4)12
A. 459
B. 945
C. 549
D. 495
-
Câu 19:
Tìm hạng tử độc lập với x trong khai triển (x3+3x)12
A. 145
B. 924
C. 367
D. 844
-
Câu 20:
TÌm hạng tử không chứa x trong khai triển (x2+1x)15
A. 1001
B. 2002
C. 3003
D. 4004
-
Câu 21:
Tìm hạng tử chứa x2 trong khai triển (3√x−2+x)7
A. 35x2
B. 35
C. 37x2
D. 37
-
Câu 22:
Hệ số thứ 10 trong khai (x3+1x2)n triển là
A. (n−8)(n−7)⋯(n−1)n362880
B. (n−9)(n−8)(n−7)⋯(n−1)n362880
C. (n−8)(n−7)⋯(n−1)n36288
D. (n−9)(n−8)(n−7)⋯(n−1)n62880
-
Câu 23:
Hế số thứ năm trong khai triển là (x3+1x2)n
A. (n−3)(n−2)(n−1)n24
B. (n−2)(n−1)n24
C. (n−3)(n−2)(n−1)n12
D. (n−2)(n−1)n12
-
Câu 24:
Xác định hệ số thứ nhất trong khai triển (x3+1x2)n
A. 1
B. 11
C. 111
D. 1111
-
Câu 25:
Tìm hệ số của x31 trong khai triển (x+1x2)40
A. 9880
B. 7680
C. 5410
D. 2330
-
Câu 26:
Tính tổng S1=C02n+C22n+⋯+C2n2n ta được
A. S1=22n−1
B. S1=22n+1
C. S1=22n
D. 0
-
Câu 27:
Tính tổng S3=C1n+2C2n+…+nCnn
A. 4n⋅2n−1
B. n⋅2n−1
C. 3n.2n−1
D. 2n⋅2n−1
-
Câu 28:
Tính S2=C02011+22C22011+…+22010C20102011
A. 32011+12
B. 3211−12
C. 32011+122
D. 32011−12
-
Câu 29:
Tính tổng sau: S1=5nC0n+5n−1⋅3⋅Cn−1n+32⋅5n−2Cn−2n+…+3nC0n
A. 28n
B. 1+8n
C. 8n−1
D. 8n
-
Câu 30:
Tính tổng (C0n)2+(C1n)2+(C2n)2+…+(Cnn)2
A. Cn2n
B. Cn−12n
C. 2Cn2n
D. Cn−12n−1
-
Câu 31:
Tính tổng S=2.1C2n+3.2C3n+4.3C4n+…+n(n−1)Cnn
A. n(n+1)2n−2
B. n(n−1)2n−2
C. n(n−1)2n
D. (n−1)2n−2
-
Câu 32:
Tính tổng 1.30.5n−1Cn−1n+2.31.5n−2Cn−2n+…+n.3n−150C0n
A. n.8n−1
B. (n+1).8n−1
C. (n−1).8n
D. n.8n
-
Câu 33:
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của (1x4+x7)n, biết C12n+1+C22n+1+…+Cn2n+1=220−1
A. 210
B. 213
C. 414
D. 213
-
Câu 34:
Tính S=C815+C915+C1015+…+C1515
A. S=215
B. S=214
C. S=213
D. S=212
-
Câu 35:
Nếu 2A4n=3A4n−1 thì n bằng:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 36:
Nghiệm của phương trình A10x+A9x=9A8x là
A. x=10
B. x=9
C. x=11
D. x=9 và x=919
-
Câu 37:
Tìm số nguyên dương n sao cho: A6n=10A5n
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 38:
Tìm n biết C1n3n−1+2C2n3n−2+3C3n3n−3+..+nCnn=256
A. n=4
B. n=5
C. n=6
D. n=7
-
Câu 39:
Giải phương trình sau PxA2x+72=6(A2x+2Px)
A. [x=2x=4
B. [x=3x=2
C. [x=3x=4
D. [x=1x=2
-
Câu 40:
Giải phương trình sau Px=120
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 41:
Biết rằng A2n−Cn−1n+1=4n+6 . Giá trị của n là
A. 12
B. 10
C. 13
D. 11
-
Câu 42:
Tìm số tự nhiên thỏa A2n=210
A. 15
B. 12
C. 21
D. 18
-
Câu 43:
Giá trị của thỏa mãn C1n+C2n+C3n=7n2 là
A. n=3
B. n=6
C. n=4
D. n=8
-
Câu 44:
Tìm n∈N, biết A3n+Cn−2n=14n
A. n=6
B. n=5
C. n=7 hoặc n=8
D. n=9
-
Câu 45:
Giải phương trình sau với ẩn n∈N:Cn−25+Cn−15+Cn5=25
A. n=3
B. n=5
C. n=3 hoặc n=4
D. n=4
-
Câu 46:
Giá trị của n∈N bằng bao nhiêu, biết 5Cn5−2Cn6=14Cn7
A. n=2 hoặc n=4
B. n=5
C. n=4
D. n=3
-
Câu 47:
Tìm n∈N, biết Cn+1n+4−Cnn+3=7(n+3)
A. n=15
B. n=16
C. n=18
D. n=12
-
Câu 48:
Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn A2n−3C2n=15−5n
A. n=5 hoặc n=6
B. n=5 hoặc n=6 hoặc n=12
C. n=6
D. n=5
-
Câu 49:
Giá trị của n∈N thỏa mãn Cn+3n+8=5A3n+6 là
A. n=15
B. n=17
C. n=6
D. n=14
-
Câu 50:
Tìm x∈N, biết C0x+Cx−1x+Cx−2x=79
A. x=13
B. x=17
C. x=16
D. x=12