Trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Trong khai triển \((2 a-1)^{6}\) tổng ba số hạng đầu là:
A. \(2 a^{6}-6 a^{5}+15 a^{4}\)
B. \(2 a^{6}-15 a^{5}+30 a^{4}\)
C. \(64 a^{6}-192 a^{5}+480 a^{4}\)
D. \(64 a^{6}-192 a^{5}+240 a^{4}\)
-
Câu 2:
Trong khai triển \(\left(a^{2}+\frac{1}{b}\right)^{7}\), số hạng thứ 5 là
A. \(35 . a^{6} \cdot b^{-4}\)
B. \(-35 . a^{6} \cdot b^{-4}\)
C. \(35 . a^{4} \cdot b^{-5}\)
D. \(-35 . a^{4} . b\)
-
Câu 3:
Trong khai triển\(\left(x+\frac{2}{\sqrt{x}}\right)^{6}\) hệ số của \(x^{3},(x>0)\) là:
A. 60
B. 80
C. 160
D. 240
-
Câu 4:
Trong khai triển \((2 x-5 y)^{8}\) , hệ số của số hạng chứa \(x^{5} \cdot y^{3}\) là:
A. -22400
B. -40000
C. .-8960
D. -4000
-
Câu 5:
Trong khai triển \(\left(3 x^{2}-y\right)^{10}\) hệ số của số hạng chính giữa là:
A. \(3^{4} \cdot C_{10}^{4}\)
B. \(-3^{4} \cdot C_{10}^{4}\)
C. \( 3^{5} \cdot C_{10}^{5}\)
D. \(-3^{5} . C_{10}^{5}\)
-
Câu 6:
Trong khai triển nhị thức \((a+2)^{n+6},(n \in \mathbb{N})\) . Có tất cả17 số hạng. Vậy n bằng:
A. 17
B. 11
C. 10
D. 12
-
Câu 7:
Trong khai triển \((2 a-b)^{5}\), hệ số của số hạng thứ3 bằng
A. 80
B. -80
C. -10
D. 10
-
Câu 8:
Tính tổng \(S=1 . C_{2018}^{1}+2 . C_{2018}^{2}+3 . C_{2018}^{3}+\ldots+2018 . C_{2018}^{20188}\)
A. \(2018.2^{2017}\)
B. \(2017.2^{2018}\)
C. \(2018.2^{2018}\)
D. \(2017.2^{2017}\)
-
Câu 9:
Cho n là số dương thỏa mãn \(5 C_{n}^{n-1}=C_{n}^{3}\) Số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Newton \(P=\left(\frac{n x^{2}}{14}-\frac{1}{x}\right)^{n}\) với \(x \neq 0\) là
A. \(-\frac{35}{16}\)
B. \(-\frac{16}{35}\)
C. \(-\frac{35}{16} x^{5}\)
D. \(-\frac{16}{35} x^{5}\)
-
Câu 10:
Trong khai triển \(\left(2 \sqrt[3]{x}-\frac{3}{\sqrt{x}}\right)^{10},(x>0)\) số hạng không chứa x sau khi khai triển là
A. 4354560.
B. 13440.
C. 60466176.
D. 20736.