Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Một nhà khí tượng học ước tính rằng sau t giờ kể từ 0h0h đêm, nhiệt độ của thành phố Hà Nội được cho bởi hàm C(t)=39−34(t−10)2(oC)C(t)=39−34(t−10)2(oC) với 0 ≤ t ≤ 24. Nhiệt độ của thành phố từ 6h sáng đến 18h chiều là:
A. 27,51oC
B. 29,27oC
C. 28,53oC
D. 27oC
-
Câu 2:
Gọi S là tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z−1−i| = 1. Cho P là một điểm chạy trên S. Khi đó số phức tương ứng với P có môđun lớn nhất bằng?
A. 2+√22+√2
B. 2√52√5
C. 1+√21+√2
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 3:
Thực hiện các phép tính: (2+4i)(3–5i)+7(4–3i)(2+4i)(3–5i)+7(4–3i)
A. 54+19i
B. 54-19i
C. -54+19i
D. -54-19i
-
Câu 4:
Giải phương trình: 5−2ix=(3+4i)(1−3i)5−2ix=(3+4i)(1−3i)
A. 10i−5−210i−5−2
B. −10i−5−2−10i−5−2
C. −10i+5−2−10i+5−2
D. −10i−52−10i−52
-
Câu 5:
Giải phương trình: (5−7i)+√3x=(2−5i)(1+3i)(5−7i)+√3x=(2−5i)(1+3i)
A. x=12√3−8√3ix=12√3−8√3i
B. x=12√3+8√3ix=12√3+8√3i
C. x=−12√3−8√3ix=−12√3−8√3i
D. x=−12√3+8√3ix=−12√3+8√3i
-
Câu 6:
Tính: (√2−i√3)2(√2−i√3)2
A. 1−2i√61−2i√6
B. −1−2i√6−1−2i√6
C. −1+2i√6−1+2i√6
D. 1+2i√61+2i√6
-
Câu 7:
Tính: [(4+5i)−(4+3i)]5[(4+5i)−(4+3i)]5
A. 30i
B. 31i
C. 32i
D. 33i
-
Câu 8:
Tính: (2+3i)3(2+3i)3
A. 46+9i46+9i
B. −46+9i−46+9i
C. 46−9i46−9i
D. −46−9i−46−9i
-
Câu 9:
Tính : (3−4i)2(3−4i)2
A. −7−24i−7−24i
B. 7−24i7−24i
C. −7+24i−7+24i
D. 7+24i7+24i
-
Câu 10:
Tính: (1−i)2006(1−i)2006
A. −21003.i−21003.i
B. 21003.i21003.i
C. −21003−21003
D. 2100321003
-
Câu 11:
Tính: (1+i)2006(1+i)2006
A. 21003i21003i
B. −21003i−21003i
C. −21003−21003
D. 2100321003
-
Câu 12:
Tính giá trị của biểu thức P=(1+i√3)2+(1−i√3)2P=(1+i√3)2+(1−i√3)2
A. -2
B. -3
C. -4
D. 1
-
Câu 13:
Cho hai số phức z1=2+5i;z2=3−4iz1=2+5i;z2=3−4i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2z1.z2
A. 26;7
B. 7;26
C. -26;7
D. 26;-7
-
Câu 14:
Cho hai số phức z1=1+2i;z2=2−3iz1=1+2i;z2=2−3i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1−2z2z1−2z2
A. -3;8
B. 3;-8
C. 3;8
D. -3;-8
-
Câu 15:
Cho n,k∈N, biết in = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. n là một số chẵn
B. n là một số lẻ
C. n=4k+2
D. n=4k+3
-
Câu 16:
Số phức z thỏa (1+i)2(2−i)z=8+i+(1+2i)z(1+i)2(2−i)z=8+i+(1+2i)z là:
A. z=2−3iz=2−3i
B. z=2−iz=2−i
C. z=−2−3iz=−2−3i
D. z=2+iz=2+i
-
Câu 17:
Cho số phức z thỏa mản (1+i)2(2−i)z=8+i+(1+2i)z(1+i)2(2−i)z=8+i+(1+2i)z . Phần ảo của số phức z là:
A. 1
B. 3
C. -3
D. 2
-
Câu 18:
Cho số phức z thỏa mản (1+i)2(2−i)z=8+i+(1+2i)z(1+i)2(2−i)z=8+i+(1+2i)z . Phần thực của số phức z là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. -2
-
Câu 19:
Số phức z thỏa z=2−3i(1−i)(2+i)z=2−3i(1−i)(2+i) là:
A. z=310−710iz=310−710i
B. z=110−710iz=110−710i
C. z=1110−710iz=1110−710i
D. z=910−710iz=910−710i
-
Câu 20:
Phần ảo của số phức z thỏa z=2−3i(1−i)(2+i)z=2−3i(1−i)(2+i) là:
A. −710−710
B. −110−110
C. −310−310
D. −910−910
-
Câu 21:
Số phức z thỏa z=(2i−1)(3−i)(6−i)z=(2i−1)(3−i)(6−i). Hiệu phần thực và phần ảo là:
A. 21
B. -42
C. -13
D. -1
-
Câu 22:
Phần ảo của số phức z thỏa z=(2i−1)(3−i)(6−i)z=(2i−1)(3−i)(6−i) là:
A. 21
B. -3
C. 43
D. -11
-
Câu 23:
Phần thực của số phức z thỏa z=(2i−1)(3−i)(6−i)z=(2i−1)(3−i)(6−i) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
-
Câu 24:
Tính z=(2i−1)(3−i)(6−i)z=(2i−1)(3−i)(6−i)
A. z=1−3iz=1−3i
B. z=1+43iz=1+43i
C. z=11−3iz=11−3i
D. z=11+43iz=11+43i
-
Câu 25:
Số phức z thỏa z=(1−2i)2(3+i)(2+i)z=(1−2i)2(3+i)(2+i) là:
A. z−−110−110iz−−110−110i
B. z−−710+110iz−−710+110i
C. z−−110+110iz−−110+110i
D. z−−710−110iz−−710−110i
-
Câu 26:
Số phức z thỏa z+2(z+ˉz)=2−6iz+2(z+¯z)=2−6i có phần ảo là
A. 3
B. -6i
C. 5
D. -6
-
Câu 27:
Số phức z thỏa z+2(z+ˉz)=2−6iz+2(z+¯z)=2−6i là:
A. z=13−6iz=13−6i
B. z=25−6iz=25−6i
C. z=23−6iz=23−6i
D. z=15−6iz=15−6i
-
Câu 28:
Số phức z thỏa mãn z+2(z+ˉz)=2−6iz+2(z+¯z)=2−6i có phần thực là
A. 2525
B. 1
C. -3
D. −13−13
-
Câu 29:
Cho số phức z thỏa mãn Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau |z+1|=|z+¯z2+3||z+1|=∣∣z+¯¯¯z2+3∣∣, hãy tìm căn bậc hai của số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. 2
B. ±i√2
C. – 2
D. √2
-
Câu 30:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện : |z–1+2i|=√5 và w = z + 1 + i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng:
A. 2√5
B. 3√2
C. √6
D. 5√2
-
Câu 31:
Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa |z+2i–1|=|z+i|. Tìm số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1,3).
A. 3 + i
B. 1 + 3i
C. 2 – 3i
D. – 2 + 3i
-
Câu 32:
Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện |z–3–4i|=√5 và biểu thức |z+2|2–|z–i|2 đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z + i.
A. |z+i|=2√41.
B. |z+i|=3√5.
C. |z+i|=5√2
D. |z+i|=√41.
-
Câu 33:
Gọi z=x+yi(x,y∈R) là số phức thỏa mãn hai điều kiện |z–2|2+|z+2|2=26 và |z–3√2–3√2i| đạt giá trị lớn nhất. Tính tích xy.
A. xy=94.
B. xy=132.
C. xy=169.
D. xy=92.
-
Câu 34:
Số phức z thỏa mãn |z–3–4i|=√5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=|z+2|2–|z–i|2. Tính môđun của số phức w = M + mi.
A. |w|=√1258
B. |w|=2√309
C. |w|=2√230
D. |w|=2√314
-
Câu 35:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2|z–i|=|z–¯z+2i| và |z2–(¯z)2|=16?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 36:
Số phức z=a+bi(a,b∈R) thỏa mãn (2+i)(¯z+1–i)–(2–3i)(z+i)=2+5i. Giá trị của S = 2a – 3b bằng
A. S = – 1
B. S = 5
C. S = – 5
D. S = 1
-
Câu 37:
Cho các số phức z1,z2,z3 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z3|=1 và z31+z32+z33+z1z2z3=0. Đặt z=z1+z2+z3 giá trị của |z|3–3|z|2 bằng:
A. – 2
B. – 4
C. 4
D. 2
-
Câu 38:
Cho z thỏa z–4=(1+i)|z|–(4+3z)i. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 0<|z|≤1.
B. 1<|z|≤3.
C. 3<|z|≤10.
D. 10<|z|≤50.
-
Câu 39:
Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z; iz và z + i; z tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Mô đun của số phức z bằng
A. 2√3
B. 3√2
C. 6
D. 9
-
Câu 40:
Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1=–1+i,z2=1+3i,z3. Biết tam giác ABC vuông cân tại A và z3 có phần thực dương. Khi đó, tọa độ điểm C là:
A. (2;–2)
B. (3;–3)
C. (√8–1;1)
D. (1;–1)
-
Câu 41:
Có bao nhiêu số phức z có phần ảo nguyên thỏa mãn |z–1|=√5 và (z–i)(¯z+2) là số thực?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z–2i|=1 và (1+i)z+¯z là số thuần ảo?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 43:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z–6|=2√5 và z2 là số thuần ảo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 44:
Có bao nhiêu số phức z có phần thực khác 0, thỏa mãn |z–(3+i)|=5 và z.¯z=25?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
-
Câu 45:
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện |z+3i|=|z+2–i|. Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
A. z = 1 – 2i
B. z=–15+25i
C. z=15–25i
D. z = – 1 + 2i
-
Câu 46:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z–1+2i|=|ˉz+4–i| và |z–2|=√10?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
-
Câu 47:
Cho số phức z=a+bi,(a,b∈R) thỏa mãn |¯z–2+3i|=√5 và z có phần thực lớn hơn phần ảo 2 đơn vị. Tính S = a + b.
A. S = 2 và S = 6
B. S = 4 và S = 3
C. S = 4 và S = 6
D. S = – 2 và S = 4
-
Câu 48:
Cho số phức z=a+bi(a,b∈R) thỏa mãn các điều kiện z–ˉz=4i và |z+1+2i|=4. Giá trị của T = a + b bằng
A. 3
B. – 3
C. – 1
D. 1
-
Câu 49:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2=|z+¯z|+|z–¯z| và z2 là số thuần ảo
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 50:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z–1|2+|z–¯z|i+(z+¯z)i2019=1?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3