JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tìm hiểu pháp luật năm 2025 có đáp án - Đề 1

40 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 40

Quyền nhân thân là:

A.

Là quyền dân sự gắn liền với mỗi cá nhân

B.

Là quyền dân sự gắn liền với mỗi cá nhân, có thể chuyển giao cho người khác

C.

Là quyền do người đại diện theo pháp luật xác lập

D.

Là quyền dân sự gắn liền với mỗi cá nhân, không thể chuyển giao cho người khác, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu hỏi kiểm tra khái niệm về quyền nhân thân trong pháp luật dân sự. Quyền nhân thân là những quyền dân sự gắn liền với mỗi chủ thể, là một phần không thể tách rời của con người. Đặc điểm quan trọng của quyền nhân thân là tính cá nhân, không thể chuyển giao cho người khác, trừ những trường hợp được pháp luật quy định rõ ràng (ví dụ: quyền đối với hình ảnh có thể được ủy quyền sử dụng nhưng bản thân quyền vẫn thuộc về chủ thể). Phương án A chỉ nêu chung chung là quyền dân sự gắn liền với cá nhân. Phương án B thêm yếu tố "có thể chuyển giao" là sai bản chất quyền nhân thân. Phương án C nói về người đại diện theo pháp luật là không liên quan trực tiếp đến việc xác định bản chất của quyền nhân thân. Phương án D mô tả đúng và đầy đủ nhất bản chất của quyền nhân thân: vừa gắn liền với cá nhân, vừa không thể chuyển giao, đồng thời có ngoại lệ theo luật định.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Quyền nhân thân là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi kiểm tra khái niệm về quyền nhân thân trong pháp luật dân sự. Quyền nhân thân là những quyền dân sự gắn liền với mỗi chủ thể, là một phần không thể tách rời của con người. Đặc điểm quan trọng của quyền nhân thân là tính cá nhân, không thể chuyển giao cho người khác, trừ những trường hợp được pháp luật quy định rõ ràng (ví dụ: quyền đối với hình ảnh có thể được ủy quyền sử dụng nhưng bản thân quyền vẫn thuộc về chủ thể). Phương án A chỉ nêu chung chung là quyền dân sự gắn liền với cá nhân. Phương án B thêm yếu tố "có thể chuyển giao" là sai bản chất quyền nhân thân. Phương án C nói về người đại diện theo pháp luật là không liên quan trực tiếp đến việc xác định bản chất của quyền nhân thân. Phương án D mô tả đúng và đầy đủ nhất bản chất của quyền nhân thân: vừa gắn liền với cá nhân, vừa không thể chuyển giao, đồng thời có ngoại lệ theo luật định.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẩm quyền tuyên bố hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. Theo Điều 22 Bộ luật Dân sự năm 2015, việc tuyên bố một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự thuộc thẩm quyền của Tòa án. Bệnh viện tâm thần có chức năng chẩn đoán và điều trị, Viện kiểm sát có chức năng kiểm sát việc tuân theo pháp luật, Công an có chức năng điều tra, xử lý vi phạm pháp luật, nhưng không có thẩm quyền tuyên bố một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự. Do đó, phương án "Tòa án" là đáp án chính xác.

Câu 3:

Cá nhân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận việc thay đổi tên trong trường hợp nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi kiểm tra kiến thức về quyền thay đổi tên của cá nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam. Theo Điều 28 Bộ luật Dân sự 2015, cá nhân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận việc thay đổi tên trong các trường hợp sau: 1. Theo yêu cầu của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc người con khi xác định cha, mẹ cho con. 2. Theo yêu cầu của cá nhân khi việc sử dụng tên đó gây nhầm lẫn, ảnh hưởng đến tình cảm gia đình, đến danh dự, quyền, lợi ích hợp pháp của người đó. 3. Theo yêu cầu của cha nuôi, mẹ nuôi hoặc người được nhận làm con nuôi. 4. Thay đổi tên của người đã xác định lại giới tính, người đã chuyển đổi giới tính. Như vậy, cả ba trường hợp được nêu trong các phương án A, B, và C đều thuộc các trường hợp được pháp luật cho phép thay đổi tên. Do đó, phương án D là đáp án đúng nhất.

Câu 4:

Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về năng lực hành vi dân sự của cá nhân. Năng lực hành vi dân sự là khả năng của một chủ thể tự mình thực hiện các hành vi pháp lý, tức là xác lập, thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự của mình. Phương án A là định nghĩa đầy đủ và chính xác nhất về năng lực hành vi dân sự, bao gồm cả việc xác lập quyền và nghĩa vụ, cũng như việc thực hiện chúng bằng chính hành vi của mình.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thẩm quyền pháp lý trong việc tuyên bố một người là người có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cụ thể là Bộ luật Dân sự và các văn bản hướng dẫn thi hành, thẩm quyền này thuộc về Tòa án. Tòa án là cơ quan tư pháp có quyền quyết định về tình trạng pháp lý của cá nhân, bao gồm cả việc tuyên bố mất hay hạn chế năng lực hành vi dân sự do tình trạng sức khỏe tâm thần.

Câu 6:

Khi nào việc sử dụng hình ảnh cá nhân không cần có sự đồng ý của người có hình ảnh hoặc người đại diện theo pháp luật của họ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cá nhân khi sinh ra được xác định dân tộc theo: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình được quy định như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Quản lý tài sản của người được giám hộ quy định như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Khi nào một người bị tuyên bố mất tích?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Quyền sở hữu bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chiếm hữu có căn cứ pháp luật là việc chiếm hữu tài sản trong trường hợp nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trường hợp nào là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Sở hữu chung của vợ chồng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Ranh giới giữa các bất động sản liền kề được xác định theo?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Quyền định đoạt là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Sở hữu riêng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Sở hữu chung chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc của hòa giải ở cơ sở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Hòa giải viên không bắt buộc phải có tiêu chuẩn nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Hòa giải viên ở cơ sở không được tiến hành hòa giải mâu thuẫn nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Quyền của hòa giải viên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Hòa giải viên có được tiến hành hòa giải đối với tranh chấp về quyền sử dụng đất không?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Nguyên tắc tổ chức, hoạt động hòa giải ở cơ sở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Ai chủ trì việc tổ chức bầu hòa giải viên?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Hòa giải viên phải từ chối tiến hành hòa giải khi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Trách nhiệm của hòa giải viên?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trường hợp nào sau đây thôi làm hòa giải viên?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Nội dung nào sau đây không phải là căn cứ tiến hành hòa giải ở cơ sở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Địa điểm hòa giải phải được tiến hành ở đâu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Hành vi vi phạm pháp luật nào sau đây không được hòa giải ở cơ sở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nghĩa vụ của Tổ trưởng Tổ hòa giải là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Trường hợp nào sau đây được tiến hành hòa giải ở cơ sở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trường hợp nào sau đây không được hòa giải ở cơ sở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc hòa giải ở cơ sở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Tiêu chuẩn của hòa giải viên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Người nào có thẩm quyền ra quyết định công nhận hòa giải viên?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Việc bầu hòa giải viên ở cơ sở được thực hiện bằng hình thức nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP