JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm giữa HK1 Toán 11 - KNTT - Đề 1

38 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 38

Đổi từ rađian sang độ với số đo $ - \frac{{13\pi }}{5}$ ta được

A.
A. $36^\circ $
B.
B. $468^\circ $
C.
C. $ - 468^\circ .$
D.

D. $486^\circ $

Đáp án
Đáp án đúng: D
Để đổi từ radian sang độ, ta sử dụng công thức: $ \text{độ} = \text{radian} \times \frac{180}{\pi} $.
Trong trường hợp này, ta có:
$ - \frac{{13\pi }}{5} \times \frac{180}{\pi} = - \frac{13 \times 180}{5} = -13 \times 36 = -468^\circ $
Vậy, đáp án là $ - 468^\circ $.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đổi từ rađian sang độ với số đo $ - \frac{{13\pi }}{5}$ ta được

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để đổi từ radian sang độ, ta sử dụng công thức: $ \text{độ} = \text{radian} \times \frac{180}{\pi} $.
Trong trường hợp này, ta có:
$ - \frac{{13\pi }}{5} \times \frac{180}{\pi} = - \frac{13 \times 180}{5} = -13 \times 36 = -468^\circ $
Vậy, đáp án là $ - 468^\circ $.

Câu 2:

Điểm $M$ trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn cho góc lượng giác nào trong các đáp án A, B, C, D?

Điểm M trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn (ảnh 1)
Lời giải:
Đáp án đúng: a

Câu 3:

Chọn khẳng định đúng

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức đúng là: $\tan (a+b) = \frac{\tan a + \tan b}{1 - \tan a \tan b}$

Câu 4:

Giả sử các đẳng thức đều có nghĩa. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta xét từng đáp án:


  • Đáp án A: $1 + \sin 2a = {\sin ^2}a + {\cos ^2}a + 2\sin a\cos a = {(\sin a + \cos a)^2}$. Vậy A đúng.

  • Đáp án B: $\tan 2a = \frac{{2\tan a}}{{1 - {{\tan }^2}a}}$. Vậy B sai.

  • Đáp án C: $1 - \cos 2a = 1 - (1 - 2{\sin ^2}a) = 2{\sin ^2}a$. Vậy C đúng.

  • Đáp án D: $\sin a + \cos a = \sqrt 2 (\frac{{\sqrt 2 }}{2}\sin a + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\cos a) = \sqrt 2 (\cos \frac{\pi }{4}\sin a + \sin \frac{\pi }{4}\cos a) = \sqrt 2 \sin (a + \frac{\pi }{4})$. Vậy D đúng.


Vậy đẳng thức sai là B.

Câu 5:

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
  • Hàm số $y = \cos x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$ (tất cả các số thực).
  • Hàm số $y = \cos x$ có tập giá trị là $[-1, 1]$.
  • Hàm số $y = \cos x$ là hàm số chẵn, vì $\cos(-x) = \cos(x)$. Do đó, khẳng định C sai.
  • Hàm số $y = \cos x$ tuần hoàn với chu kỳ $2\pi$, tức là $\cos(x + 2\pi) = \cos(x)$ với mọi $x$.

Vậy, khẳng định sai là C: Hàm số $y = \cos x$ là hàm số lẻ.

Câu 6:

Tập xác định của hàm số $\frac{{\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Hàm số $y = A\sin \omega t$ $\left( {\omega \ne 0} \right)$ là hàm số tuần hoàn với chu kì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau đây không phải là phép biến đổi tương đương?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tất cả các nghiệm của phương trình $\sin x = 1$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}$. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định dưới đây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = - \frac{1}{2}$ và công sai $d = \frac{1}{2}$. Năm số hạng đầu liên tiếp của cấp số cộng này là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với \[{u_n} = \frac{3}{2}{.5^n}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Nhóm

$\left[ {0;2} \right)$

$\left[ {2;4} \right)$

$\left[ {4;6} \right)$

$\left[ {6;8} \right)$

$\left[ {8;10} \right)$

$\left[ {10;12} \right)$

$\left[ {12;14} \right)$

Tần số

5

10

40

20

16

3

6

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Mẫu số liệu ở Câu 18 có số mốt là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Nhóm chứa trung vị trong mẫu số liệu ở Câu 18

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Cho \[\tan \alpha = - \frac{4}{5}\] với \[\frac{{{\text{3}}\pi }}{{\text{2}}} < \alpha < 2\pi \]. Khi đó

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cho hai góc nhọn \[a\]\[b\] với \[\sin a = \frac{1}{3}\], \[\sin b = \frac{1}{2}\]. Giá trị của \[\sin 2\left( {a + b} \right)\]

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Biểu thức \[A = \frac{{2{{\cos }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}{{2{{\sin }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}\] có kết quả rút gọn là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Hàm số $y = \sin x$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)$ lần lượt là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Giải phương trình $\sin x = - \sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Phương trình $\sin x - \sqrt 3 \cos x = 1$ chỉ có các nghiệm là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ biết ${u_5} = 18$$4{S_n} = {S_{2n}}$. Số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] biết \[{u_{20}} = - 52\]\[{u_{51}} = - 145\]. Số hạng tổng quát của cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = 24$$\frac{{{u_4}}}{{{u_{11}}}} = 16384$. Số hạng ${u_{17}}$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP