JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 1

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.

Gọi A là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Toán”;

B là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Văn”.

Khi đó, biến cố \(A\cup B\) là:

A.

Bạn đó là học sinh học giỏi cả Văn và Toán

B.

Bạn đó là học sinh học giỏi Văn hoặc giỏi Toán

C.

Bạn đó là học sinh học giỏi Văn nhưng không giỏi Toán

D.

Bạn đó là học sinh học giỏi Toán nhưng không giỏi Văn

Đáp án
Đáp án đúng: C

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.

Gọi A là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Toán”;

B là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Văn”.

Khi đó, biến cố \(A\cup B\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu 2:

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, biểu thức \({{a}^{\frac{5}{3}}}.{{a}^{\frac{1}{3}}}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \({{a}^{\frac{5}{3}}}.{{a}^{\frac{1}{3}}}={{a}^{\frac{5}{3}+\frac{1}{3}}}={{a}^{2}}\).

Câu 3:

Hàm số \(y={{7}^{x}}+2025\) có tập xác định là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có hàm số \(y={{a}^{x}}\) có tập xác định \(D=\mathbb{R}\).

Câu 4:

Cho \(P={{\log }_{3}}{{a}^{2}}{{b}^{3}}\)(\(a,b\) là các số dương). Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có: \(P={{\log }_{3}}{{a}^{2}}{{b}^{3}}={{\log }_{3}}{{a}^{2}}+{{\log }_{3}}{{b}^{3}}=2{{\log }_{3}}a+3{{\log }_{3}}b\).

Câu 5:

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có đồ thị hàm số đi qua 2 điểm \(\left( 1;0 \right);\left( 2;2 \right)\) nên hàm số có đồ thị thỏa mãn là \(y={{\log }_{\sqrt{2}}}x\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hai đường thẳng phân biệt \(a,\,b\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\). Chọn khẳng định đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Biểu thức \(P=\sqrt[3]{x\sqrt[5]{{{x}^{2}}\sqrt{x}}}={{x}^{\alpha }}\) (với \(x>0\)), giá trị của \(\alpha \) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Đặt \(a={{\log }_{2}}3;b={{\log }_{3}}5.\) Hãy tính biểu thức \(P={{\log }_{6}}60\) theo \(a\)và \(b\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(a\sqrt{2}\) và chiều cao bằng \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\). Gọi \(\alpha \) là góc nhị diện \(\left[ S,AB,O \right]\). Khi đó:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tìm được \(x\) để các biểu thức sau có nghĩa

A.

\(\log (x-3)\) có nghĩa khi và chỉ khi \(x>3\)

B.

\({{\log }_{2}}\left( 4-{{x}^{2}} \right)\) có nghĩa khi và chỉ khi \(x<2\)

C.

\(\ln (2x)-\lg (10-x)\) có nghĩa khi và chỉ khi \(0<x<10\)

D.

\({{\log }_{x}}\frac{1}{x-2}\) có nghĩa khi và chỉ khi \(x>0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hàm số \(f(x)=\frac{{{4}^{x}}}{{{4}^{x}}+2}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

A.

Hàm số \(f(x)=\frac{{{4}^{x}}}{{{4}^{x}}+2}\) có tập xác định \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -2 \right\}\)

B.

\(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f(x)=1\)

C.

Đồ thị hàm số \(f(x)=\frac{{{4}^{x}}}{{{4}^{x}}+2}\) nhận đường thẳng y=1 là đường tiệm cận ngang

D.

\(f\left( \frac{1}{2025} \right)+f\left( \frac{2}{2025} \right)+f\left( \frac{3}{2025} \right)+...+f\left( \frac{2024}{2025} \right)=1013\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP