JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 11 - Cánh Diều - Đề 1

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho hình chóp \(S.ABCD\), có đáy \(ABCD\) là một hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(I,\,K\) lần lượt là trung điểm của \(SB\) và \(SD\)

A.

\(SO\) là giao tuyến của \(\left( SAC \right)\) và \(\left( SBD \right)\)

B.

Giao điểm \(J\) của \(SA\) với \(\left( CKB \right)\) thuộc đường thẳng đi qua \(K\) và song song với \(DC\)

C.

Giao tuyến của \(\left( OIA \right)\) và \(\left( SCD \right)\) là đường thẳng đi qua \(C\) và song song với \(SD\)

D.

\(CD//IJ\)

Đáp án
Đáp án đúng: Đúng, Sai, Đúng, Đúng


a) \(\left\{\begin{array}{l} \mathrm{O} \in \mathrm{AC} \subset(\mathrm{SAC}) \\ \mathrm{O} \in \mathrm{BD} \subset(\mathrm{SBD}) \end{array}\right.\).


\(\Rightarrow \mathrm{O} \in(\mathrm{SAB}) \cap(\mathrm{SCD})\).


\(\Rightarrow \mathrm{SO}=(\mathrm{SAC}) \cap(\mathrm{SBD}) \).


b) Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành nên \(AB//CD;AD//BC\).


Ta có: \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} AD//CB \\ AD\subset (SAD) \\ BC\subset (SBC) \\ K\in (KBC)\cap (SAD) \\ \end{array}\Rightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}} Kx=(KBC)\cap (SAD) \\ Kx//AD//BC \\ \end{array} \right. \right.\).


Trong \(\left( SAD \right)\) gọi \(J=Kx\cap SA\), có \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} J\in SA \\ J\in Kx\subset (BKC) \\ \end{array}\Rightarrow J=SA\cap (BKC) \right.\)


c) Có \(OI\) là đường trung bình của \(\Delta SBD\Rightarrow OI//SD\).


Ta có: \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} OI//SD \\ OI\subset (OIA) \\ SD\subset (SCD) \\ C\in (OIA)\cap (SCD) \\ \end{array}\Rightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}} Cy=(OIA)\cap (SCD) \\ Cy//SD//OI \\ \end{array} \right. \right.\).


d) Ta có: \(IJ//AB\) (\(IJ\) là đường trung bình của \(\Delta SAB\))


\(AB//CD\) (tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành)


\(\Rightarrow CD//IJ\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho hình chóp \(S.ABCD\), có đáy \(ABCD\) là một hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(I,\,K\) lần lượt là trung điểm của \(SB\) và \(SD\)

A.

\(SO\) là giao tuyến của \(\left( SAC \right)\) và \(\left( SBD \right)\)

B.

Giao điểm \(J\) của \(SA\) với \(\left( CKB \right)\) thuộc đường thẳng đi qua \(K\) và song song với \(DC\)

C.

Giao tuyến của \(\left( OIA \right)\) và \(\left( SCD \right)\) là đường thẳng đi qua \(C\) và song song với \(SD\)

D.

\(CD//IJ\)

Lời giải:
Đáp án đúng: Đúng, Sai, Đúng, Đúng


a) \(\left\{\begin{array}{l} \mathrm{O} \in \mathrm{AC} \subset(\mathrm{SAC}) \\ \mathrm{O} \in \mathrm{BD} \subset(\mathrm{SBD}) \end{array}\right.\).


\(\Rightarrow \mathrm{O} \in(\mathrm{SAB}) \cap(\mathrm{SCD})\).


\(\Rightarrow \mathrm{SO}=(\mathrm{SAC}) \cap(\mathrm{SBD}) \).


b) Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành nên \(AB//CD;AD//BC\).


Ta có: \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} AD//CB \\ AD\subset (SAD) \\ BC\subset (SBC) \\ K\in (KBC)\cap (SAD) \\ \end{array}\Rightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}} Kx=(KBC)\cap (SAD) \\ Kx//AD//BC \\ \end{array} \right. \right.\).


Trong \(\left( SAD \right)\) gọi \(J=Kx\cap SA\), có \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} J\in SA \\ J\in Kx\subset (BKC) \\ \end{array}\Rightarrow J=SA\cap (BKC) \right.\)


c) Có \(OI\) là đường trung bình của \(\Delta SBD\Rightarrow OI//SD\).


Ta có: \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} OI//SD \\ OI\subset (OIA) \\ SD\subset (SCD) \\ C\in (OIA)\cap (SCD) \\ \end{array}\Rightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}} Cy=(OIA)\cap (SCD) \\ Cy//SD//OI \\ \end{array} \right. \right.\).


d) Ta có: \(IJ//AB\) (\(IJ\) là đường trung bình của \(\Delta SAB\))


\(AB//CD\) (tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành)


\(\Rightarrow CD//IJ\).

Câu 2:

Người ta trồng \(3\,240\) cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng \(1\) cây, hàng thứ hai trồng \(2\) cây, hàng thứ ba trồng \(3\) cây, …

A.

Số cây mỗi hàng lập thành một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu là \({{u}_{1}}=1\)

B.

Số cây mỗi hàng lập thành một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có công sai là \(d=2\)

C.

Có tất cả \(80\) hàng cây

D.

Hàng thứ \(20\) trồng được \(40\) cây.

Lời giải:
Đáp án đúng: Đúng, Sai, Đúng, Sai

Số cây mỗi hàng lập thành một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=1,\,d=1\).


Giả sử có \(n\) hàng cây thì \({{u}_{1}}+{{u}_{2}}+...+{{u}_{n}}=3\,240={{S}_{n}}\).


Ta có \(3\,240={{S}_{n}}=n{{u}_{1}}+\frac{n\left( n-1 \right)}{2}d\)


\(\Leftrightarrow {{n}^{2}}+n-6\,480=0\Leftrightarrow n=80\).


Số cây hàng thứ \(20\) trồng được là \({{u}_{20}}={{u}_{1}}+19d=20\).

Lời giải:
Đáp án đúng: 12

Gọi \(S\) là diện tích mặt đáy. Khi đó: \({{T}_{1}}=\frac{1}{2}S\);


\({{T}_{1}}=\frac{1}{2}.S;{{T}_{2}}=\frac{1}{2}.{{T}_{1}}=\frac{1}{{{2}^{2}}}.S\)


...


\({{T}_{10}}=\frac{1}{{{2}^{10}}}.S=\frac{1}{{{2}^{10}}}.12\,288=12\).


Vậy diện tích bề mặt trên cùng của tháp bằng \(12\) m\({{}^{2}}\).

Câu 4:

Tập giá trị của hàm số \(y=\text{sin}2x\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Tập giá trị của hàm số \(y=\text{sin}2x\) là \(T=\left[ -1;1 \right]\).

Câu 5:

Cho tứ diện \(ABCD\). Trên các cạnh \(AB\) và \(AC\) lần lượt lấy các điểm \(M\) và \(N\) sao cho \(\frac{AM}{AB}=\frac{AN}{AC}\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( DBC \right)\) và \(\left( DMN \right)\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\(\left\{ \begin{align} M\in AB \\ N\in AC \\ \end{align} \right.\)\(\Rightarrow MN\subset \left( ABC \right)\)


Trong tam giác \(ABC\) ta có: \(\frac{AM}{AB}=\frac{AN}{AC}\)\(\Rightarrow MN//BC\)


Hiển nhiên \(D\in \left( DBC \right)\cap \left( DMN \right)\)


\(\left\{ \begin{align} BC\subset \left( DBC \right) \\ MN\subset \left( DMN \right) \\ BC//MN \\ \end{align} \right.\)


\(\Rightarrow \left( DBC \right)\cap \left( DMN \right)=Dx\) và \(Dx//BC//MN\).

Câu 6:

Chu kì của hàm số \(y=-5\text{sin}\left( 2\,026x \right)\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): \(\alpha =-\frac{5\pi }{6};\,\beta =\frac{\pi }{3};\,\delta =\frac{19\pi }{6};\,\gamma =\frac{25\pi }{3}\). Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho \(3\pi <\alpha <\frac{10\pi }{3}\), kết quả nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) nào sau đây là cấp số cộng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=2n-1\). Khi đó, \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là dãy số

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phương trình \(8\text{si}{{\text{n}}^{2}}\left( \frac{x}{2} \right)\text{co}{{\text{s}}^{2}}\left( \frac{x}{2} \right)-1=0\) tương đương với phương trình nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nghiệm của phương trình \(\text{sin}x+\text{cos}x=\sqrt{2}\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho phương trình lượng giác \(3-\sqrt{3}\text{tan}\left( 2x-\frac{\pi }{3} \right)=0\)

A.

Phương trình có nghiệm \(x=\frac{\pi }{6}+\frac{k\pi }{2},\,k\in \mathbb{Z}\)

B.

Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng \(-\frac{\pi }{3}\)

C.

Khi \(\frac{-\pi }{4}<x<\frac{2\pi }{3}\) thì phương trình có ba nghiệm

D.

Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( \frac{-\pi }{4};\frac{2\pi }{3} \right)\) bằng \(\frac{\pi }{6}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho góc \(\alpha ,\,\left( {{0}^{\circ }}<\alpha <{{180}^{\circ }} \right)\) thỏa mãn \(\text{tan}\alpha =3\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP