JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề 5

16 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 16

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.

\(2^{30} <3^{20}\)

B.

\(0,99^{\pi} > 0,99^{e}\)

C.

\(\log_{a^2+2} (a^2+1) \geqslant 0\)

D.

\(4^{-\sqrt{3}} <4^{-\sqrt{2}}\)

Đáp án
Đáp án đúng: C

\(\pi > e\) và \(0,99 < 1\) nên \(0,99^{\pi} < 0,99^{e}\), do đó đáp án B sai.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

\(\pi > e\) và \(0,99 < 1\) nên \(0,99^{\pi} < 0,99^{e}\), do đó đáp án B sai.

Câu 2:

Giải phương trình \(4^{x-1} = 8^{3-2x}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có:


\(4^{x-1} = 8^{3-2x} \Leftrightarrow 2^{2(x-1)} = 2^{3(3-2x)} \Leftrightarrow 2^{2x-2} = 2^{9-6x} \Leftrightarrow 2x-2 = 9-6x \Leftrightarrow 8x = 11 \Leftrightarrow x = \dfrac{11}{8}\).


Cách khác:


Ta có:


\(4^{x-1} = 8^{3-2x} \Leftrightarrow (x-1)\log_2 4 = (3-2x) \log_2 8 \Leftrightarrow 2x-2 = 9-6x \Leftrightarrow 8x = 11 \Leftrightarrow x = \dfrac{11}{8}\).

Câu 3:

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai đường thẳng \(A'C'\) và \(BD\) bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: D


Ta có:


\((A'C'; BD) = (AC; BD) = 90^\circ\).

Câu 4:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA \perp (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt{3}\). Gọi \(\alpha\) là góc tạo bởi giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \((SAC)\), khi đó \(\alpha\) thỏa mãn hệ thức nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Gọi \(O\) là tâm của đáy \(ABCD\).


Ta có \(BO \perp AC\) và \(BO \perp SA\) nên \(SO\) là hình chiếu của \(SB\) trên \((SAC)\).


Suy ra \(\alpha = \widehat{BSO}\).


Lại có \(BO = \dfrac{a\sqrt{2}}{2}\), \(SB = \sqrt{SA^2 + AB^2} = 2a\). Suy ra \(\sin \alpha = \dfrac{BO}{SB} = \dfrac{\sqrt{2}}{4}\).

Câu 5:

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: B


\(\left\{\begin{array}{l}m p\left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right) \cap m p\left(B D D^{\prime} B^{\prime}\right)=B B^{\prime} \\A B \perp B B^{\prime} \\D B \perp B B^{\prime}\end{array} \Rightarrow \overline{\left(m p\left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right), m p\left(B D D^{\prime} B^{\prime}\right)\right)}=\overline{(A B, D B)}=45^0 .\right.\).

Câu 6:

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA, OB, OC\) đôi một vuông góc nhau và \(OA = OB = OC = 3a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(OB\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = xe^x\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố \(A\) là "Tổng số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố \(B\) là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau".

A.

\(P(A \cap B) = \frac{{1}}{{3}}\)

B.

\(P(A \cup B) = \frac{{1}}{{12}}\)

C.

\(P(A \cap B) = \frac{{11}}{{12}}\)

D.

Hai biến cố \(A\) và \(B\) không độc lập với nhau

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP