JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 11 - Cánh Diều - Đề 1

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó

A. trùng nhau
B. song song
C. chéo nhau
D. cắt nhau
Đáp án
Đáp án đúng: C
Vì hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng, nên chúng song song với nhau.
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không đồng phẳng.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vì hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng, nên chúng song song với nhau.
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không đồng phẳng.

Câu 2:

Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a,ba, \, b và mặt phẳng (P)(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
  • Đáp án A sai vì $a$ và $b$ có thể chéo nhau.
  • Đáp án B sai vì $a$ có thể nằm trong $(P)$.
  • Đáp án C sai vì $a$ có thể nằm trong $(P)$.
  • Đáp án D đúng. Nếu $a // b$ và $b \subset (P)$ thì $a // (P)$ hoặc $a \subset (P)$. Do đó, nếu $a$ và $b$ song song và $b$ nằm trong $(P)$ thì $a$ song song với $(P)$.

Câu 3:

Cho cấp số nhân với số hạng đầu u1=6u_1=6 và công bội q=2q=2. Với n2n \ge 2, số hạng tổng quát của cấp số nhân đó là

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là $u_n = u_1 * q^{n-1} = 6 * 2^{n-1}$.

Câu 4:

lim(n2)\lim (n-2) bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khi $n$ tiến đến vô cùng ($n \to \infty$), biểu thức $(n-2)$ cũng tiến đến vô cùng, vì 2 là một hằng số không đáng kể so với $n$ khi $n$ rất lớn.
Do đó, $\lim_{n \to \infty} (n-2) = +\infty$.

Câu 5:

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
  • Nếu $f(x) \ge 0$ thì $\lim_{x \to x_0} f(x) = L \ge 0$.
  • Khi đó $\lim_{x \to x_0} \sqrt{f(x)} = \sqrt{L}$.

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số liên tục trên khoảng

Hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'. Các cạnh nào sau đây song song với mặt phẳng (AACC)(AA'C'C)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tập xác định của hàm số y=tan(2xπ3)y=\tan \Big(2x-\dfrac{\pi }{3} \Big)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nếu biết {tana+tanb=2tan(a+b)=4\left\{ \begin{aligned} & \tan a+\tan b=2 \\ & \tan (a + b)=4 \\ \end{aligned} \right. thì các giá trị của tana,tanb\tan a, \,\tan b bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hình bình hành ABCDABCD và một điểm SS không thuộc mặt phẳng (ABCD)(ABCD), các điểm M,NM,\,N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB,SCAB,\,SC. Gọi O=ACBDO=AC\cap BD.

A. SOSO giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SAC)(SBD)(SBD)
B. Giao điểm của II của đường thẳng ANAN và mặt phẳng (SBD)(SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SOSO
C. Giao điểm của JJ của đường thẳng MNMN và mặt phẳng (SBD)(SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SDSD
D. Ba điểm I,J,BI,\,J,\,B không thẳng hàng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho dãy số (un)(u_n) có số hạng tổng quát un=9n+3n+26n+9n+au_n=\dfrac{9^n+3^{n+2}}{6^n+9^{n+a}}

A. Khi a=0a=0 thì limun=1\lim u_n=1
B. Khi a=1a=1 thì limun=9\lim u_n=9
C. Khi a=1a=-1 thì limun=19\lim u_n=\dfrac{1}{9}
D. 20222 \, 022 giá trị nguyên của tham số aa thuộc đoạn [0;2024]\Big[ 0;\,2 \, 024 \Big] để limun181\lim u_n\le \dfrac{1}{81}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho phương trình lượng giác 2cosx=32\cos x=\sqrt{3}

A. Phương trình có nghiệm x=±π3+k2π,(kZ)x=\pm \dfrac{\pi }{3}+k2\pi,\, (k\in \mathbb{Z})
B. Trong đoạn [0;5π2]\Big[ 0;\dfrac{5\pi }{2} \Big] phương trình có 44 nghiệm
C. Tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn [0;5π2]\Big[ 0;\dfrac{5\pi }{2} \Big] bằng 25π6\dfrac{25\pi }{6}
D. Trong đoạn [0;5π2]\Big[ 0;\dfrac{5\pi }{2} \Big] phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 13π6\dfrac{13\pi }{6}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Do nhu cầu đi lại của gia đình, anh Bình quyết định thực hiện tích góp tiền để mua một chiếc ôtô Vinfast VF8 trị giá 1,2591,259 tỉ đồng.

Đợt thứ nhất: anh Bình đã tích góp theo nguyên tắc tháng sau tích góp nhiều hơn tháng ngay trước đó số tiền là 22 triệu đồng và cứ như thế đến tháng thứ 1010 anh phải góp 2121 triệu đồng. Đến hết đợt thứ nhất anh Bình có tất cả 624624 triệu đồng.

Đợt thứ hai kế tiếp: do muốn rút ngắn thời gian mua xe thì số tiền còn lại anh tiếp tục tích góp với tháng đầu là 55 triệu đồng và mỗi tháng tiếp theo số tiền gấp đôi tháng kề trước nó

A. Đợt thứ nhất anh Bình tích lũy tiền theo dãy số là cấp số cộng có công sai là d=2d=2 triệu đồng và u1=3u_1=3 triệu đồng
B. Anh Bình tích lũy tiền hết đợt thứ nhất trong 2525 tháng
C. Đợt thứ hai anh Bình tích lũy tiền theo dãy số là cấp số nhân có công bội là q=2q=2 triệu đồng và u1=5u_1=5 triệu đồng
D. Để đủ tiền mua ôtô thì anh Bình tích góp ít nhất 3131 tháng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP