JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 11 - Cánh Diều - Đề 2

38 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 38

Trên đường tròn lượng giác, gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo \(\alpha \). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A.
\(\sin \alpha = {y_0}.\)
B.
\(\sin \alpha = {x_0}.\)
C.
\(\sin \alpha = - {x_0}.\)
D.

\(\sin \alpha = - {y_0}.\)

Đáp án
Đáp án đúng: B
Trên đường tròn lượng giác, với điểm $M(x_0; y_0)$ biểu diễn cho góc $\alpha$, ta có:
\begin{itemize}
  • $\cos \alpha = x_0$
  • $\sin \alpha = y_0$
  • \end{itemize}
    Vậy đáp án đúng là $\sin \alpha = y_0$.

    Danh sách câu hỏi:

    Lời giải:
    Đáp án đúng: A
    Trên đường tròn lượng giác, với điểm $M(x_0; y_0)$ biểu diễn cho góc $\alpha$, ta có:
    \begin{itemize}
  • $\cos \alpha = x_0$
  • $\sin \alpha = y_0$
  • \end{itemize}
    Vậy đáp án đúng là $\sin \alpha = y_0$.

    Câu 2:

    Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

    Lời giải:
    Đáp án đúng: A
    Ta xét từng đáp án:
    • Đáp án A: $\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha $ (Đúng, theo công thức góc phụ nhau)
    • Đáp án B: $\sin\left( {\pi + \alpha } \right) = -\sin\alpha $ (Sai)
    • Đáp án C: $\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) = -\sin \alpha $ (Sai)
    • Đáp án D: $\tan\left( {\pi + 2\alpha } \right) = \tan(2\alpha)$ (Sai)
    Vậy đáp án đúng là A.

    Câu 3:

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Lời giải:
    Đáp án đúng: C
    Ta có:
    $\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \cos \alpha$ (đúng)
    $\cos 2\alpha = 1 - 2\sin^2 \alpha$ (đúng)
    $\cos 2\alpha = 2\cos^2 \alpha - 1$ (đúng)
    $\sin 4\alpha = 2\sin 2\alpha \cos 2\alpha = 4\sin \alpha \cos \alpha \cos 2\alpha \ne 4\sin \alpha \cos \alpha$. Vậy C sai.

    Câu 4:

    Cho \(\sin x = \frac{2}{3}\). Giá trị của biểu thức \(P = \sin 2x.\cos x\) bằng
    Lời giải:
    Đáp án đúng: A
    Ta có $\sin x = \frac{2}{3}$.

    Vì $\sin^2 x + \cos^2 x = 1$, suy ra $\cos^2 x = 1 - \sin^2 x = 1 - \left(\frac{2}{3}\right)^2 = 1 - \frac{4}{9} = \frac{5}{9}$.

    Do đó, $\cos x = \pm \frac{\sqrt{5}}{3}$.

    Khi đó, $\sin 2x = 2 \sin x \cos x = 2.\frac{2}{3}.\left( \pm \frac{\sqrt{5}}{3} \right) = \pm \frac{4\sqrt{5}}{9}$.

    Suy ra $P = \sin 2x \cos x = \left( \pm \frac{4\sqrt{5}}{9} \right).\left( \pm \frac{\sqrt{5}}{3} \right) = \frac{4\cdot 5}{27} = \frac{20}{27}$.

    Câu 5:

    Tập xác định của hàm số \[y = \tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\]

    Lời giải:
    Đáp án đúng: B
    Hàm số $y = \tan(x + \frac{\pi}{3})$ xác định khi và chỉ khi:\
    $x + \frac{\pi}{3} \neq \frac{\pi}{2} + k\pi$, với $k \in \mathbb{Z}$.

    $x \neq \frac{\pi}{2} - \frac{\pi}{3} + k\pi$

    $x \neq \frac{\pi}{6} + k\pi$, với $k \in \mathbb{Z}$.

    Vậy, tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ \frac{\pi}{6} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z} \right\}$.

    Tuy nhiên, đề bài lại ghi là $- \frac{\pi}{6}$. Vậy đáp án đúng phải là B.

    Câu 6:

    Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 7:

    Công thức nghiệm của phương trình \(\cos x = \cos \alpha \)

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 8:

    Nghiệm của phương trình \(\tan x = \sqrt 3 \)

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 9:

    Với những giá trị nào của \(m\) thì phương trình \({\cos ^2}x - m = 2\) có nghiệm?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 10:

    Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 14:

    Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(2;\,\,4;\,\,8;\,\,16;...\) Số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số nhân đó là

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 19:

    Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {x + 1} \right)\)

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 20:

    Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây:

    Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới (ảnh 1)

    Hàm số gián đoạn tại điểm

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 21:

    Cho các hàm số \(y = \cos x\,\,\,\left( I \right)\), \(y = \sin \sqrt x \,\,\left( {II} \right)\)\(y = \tan x\,\,\,\left( {III} \right)\). Hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 23:

    Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD.\) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\)\[BD.\] Trong các mặt phẳng sau, điểm \(O\) không nằm trên mặt phẳng nào?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 24:

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 25:

    Cho tứ diện \(ABCD,\) vị trí tương đối của hai đường thẳng \(AC\)\(BD\)

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 26:

    Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(I,\,\,J\) lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(ABC\)\(ABD.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 27:

    Cho đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 28:

    Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 30:

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 31:

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SD,\,\,AB.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 32:

    Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 33:

    Cho hình lăng trụ \[ABC.{A_1}{B_1}{C_1}.\] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

    Câu 35:

    Phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành
    Lời giải:
    Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP