JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 4

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Tập xác định của hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}\) là:

A.

\(\left[ -1;+\infty \right).\)

B.

\(\left[ 0;+\infty \right).\)

C.

\(\left( -1;+\infty \right).\)

D.

\(\mathbb{R}\setminus \left\{ -1 \right\}\)

Đáp án
Đáp án đúng: E

Điều kiện xác định của hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}\left( x-1 \right)\) là:


\({{\left( x+1 \right)}^{2}}>0\Leftrightarrow x>\ne -1\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tập xác định của hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Điều kiện xác định của hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}\left( x-1 \right)\) là:


\({{\left( x+1 \right)}^{2}}>0\Leftrightarrow x>\ne -1\).

Câu 2:

Tung một đồng xu cân đối đồng chất hai lần liên tiếp.

Xét các biến cố \(A\): "Lần thứ nhất xuất hiện mặt sấp",

\(B\): "Lần thứ hai xuất hiện mặt sấp".

Khi đó biến cố \(A\cap B\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có biến cố \(A\cap B\): "Cả hai lần đều xuất hiện mặt sấp".

Câu 3:

Với \(a,\,b\) là hai số dương tùy ý, biểu thức \(\text{log}{{a}^{2}}{{b}^{3}}\) bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có \(\text{log}{{a}^{2}}{{b}^{3}}=\text{log}{{a}^{2}}+\text{log}{{b}^{3}}=2\text{log}a+3\text{log}b\).

Câu 4:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Hàm số \(y={{\frac{1}{3}}^{x-1}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

Câu 5:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây:

Nhóm mode của mẫu số liệu trên là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Nhóm mode của mẫu số ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\text{ }\!\!'\!\!\text{ }C\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\), góc giữa đường thẳng \(A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nghiệm của phương trình \(\text{ln}\left( x-1 \right)=2\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho \(a\) là số thực dương, giá trị \(\text{ln}{{\text{e}}^{\sqrt{a}}}\) bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\). Xét \(x>y>0,\,\,x\ne 1\)

A.

\(\text{lo}{{\text{g}}_{2}}f\left( x \right)>\text{lo}{{\text{g}}_{2}}g\left( x \right)\Leftrightarrow f\left( x \right)>g\left( x \right)\)

B.

\(\text{ln}{{f}^{2}}\left( x \right)=\text{ln}{{g}^{2}}\left( x \right)\Leftrightarrow 2\text{ln}f\left( x \right)=2\text{ln}g\left( x \right)\)

C.

Hàm số \(y={{2}^{x}}{{.3}^{-x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

D.

\(\text{lo}{{\text{g}}_{x}}y\) luôn nhỏ hơn \(1\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho \(3\) bóng đèn được mắc như hình vẽ:

Gọi \(A\) là biến cố "Đèn \(1\) sáng", \(B\) là biến cố "Đèn \(2\) sáng", \(C\) là biến cố "Đèn \(3\) sáng" và \(D\) là biến cố "Mạch có điện"

A.

\(A\) và \(B\) là hai biến cố không độc lập

B.

\(B\) và \(C\) là hai biến cố độc lập

C.

\(A\cap C\) và \(D\) là hai biến cố độc lập

D.

\(D=A\cup C\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật và \(SA\bot \left( ABCD \right)\), \(SA=2a,\,AD=a,\,AB=a\sqrt{2}\).

A.

Góc giữa đường thẳng \(SD\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là \(\widehat{SDA}\)

B.

Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{30}^{\circ }}\)

C.

\(\text{tan}\) của góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) bằng \(\frac{1}{2}\)

D.

\(\text{cot}\) của góc giữa đường thẳng \(AC\) và mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) bằng \(\frac{1}{\sqrt{2}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP