JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 3

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau:

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

A.

10

B.

11

C.

12

D.

13

Đáp án
Đáp án đúng: C

Goi \({{x}_{1}},{{x}_{2}},\ldots ,{{x}_{20}}\) là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.


Khi đó: 


\(\begin{align}  & {{x}_{1}},{{x}_{2}}\in [5;7),{{x}_{3}},\ldots , \\  & {{x}_{9}}\in [7;9),{{x}_{9}},\ldots , \\  & {{x}_{16}}\in [9;11){{x}_{17}},\ldots , \\  & {{x}_{19}}\in [11;13),{{x}_{20}}\in [13;15). \\ \end{align}\)


Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm \([9;11)\)


\(n=20,{{n}_{m}}=7,C=9,{{u}_{m}}=9,{{u}_{m+1}}=11\).


\({{Q}_{3}}=9+\frac{\frac{3.20}{4}-9}{7}(11-9)\approx 10,71\approx 11\).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Goi \({{x}_{1}},{{x}_{2}},\ldots ,{{x}_{20}}\) là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.


Khi đó: 


\(\begin{align}  & {{x}_{1}},{{x}_{2}}\in [5;7),{{x}_{3}},\ldots , \\  & {{x}_{9}}\in [7;9),{{x}_{9}},\ldots , \\  & {{x}_{16}}\in [9;11){{x}_{17}},\ldots , \\  & {{x}_{19}}\in [11;13),{{x}_{20}}\in [13;15). \\ \end{align}\)


Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm \([9;11)\)


\(n=20,{{n}_{m}}=7,C=9,{{u}_{m}}=9,{{u}_{m+1}}=11\).


\({{Q}_{3}}=9+\frac{\frac{3.20}{4}-9}{7}(11-9)\approx 10,71\approx 11\).

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Số cách lấy ra 2 quả cầu trong 11 quả là \(C_{11}^{2}\).


Suy ra \(n(\Omega )=C_{11}^{2}\).


Gọi \(A\) là biến cố "lấy được 2 quả cùng màu".


Suy ra \(n(A)=C_{5}^{2}+C_{6}^{2}\).


Xác suất của biến cố \(A\) là \(P(A)=\frac{C_{5}^{2}+C_{6}^{2}}{C_{11}^{2}}=\frac{5}{11}\).

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức \(P={{(\sqrt{1}0-3)}^{2025}}\cdot {{(\sqrt{1}0+3)}^{2024}}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có:


\(\begin{array}{*{35}{l}}   P & ={{(\sqrt{10}-3)}^{2025}}\cdot {{(\sqrt{10}+3)}^{2024}}  \\    {} & ={{(\sqrt{10}-3)}^{2024}}\cdot {{(\sqrt{10}+3)}^{2024}}\cdot (\sqrt{10}-3)  \\    {} & ={{[(\sqrt{10}-3)\cdot (\sqrt{10}+3)]}^{2024}}\cdot (\sqrt{10}-3).  \\ \end{array}\)


Suy ra \(P=(\sqrt{10}-3)\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có:


\(\begin{align}  & \left\{ \begin{array}{*{35}{l}}    l o g{{ }_{8}}a+ l o g{{ }_{4}}{{b}^{2}}=5  \\     l o g{{ }_{4}}{{a}^{2}}+ l o g{{ }_{8}}b=7  \\ \end{array} \right. \\  & \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}}   \frac{1}{3} l o g{{ }_{2}}a+ l o g{{ }_{2}}b=5  \\     l o g{{ }_{2}}a+\frac{1}{3} l o g{{ }_{2}}b=7  \\ \end{array} \right. \\  & \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}}    l o g{{ }_{2}}a=6  \\     l o g{{ }_{2}}b=3  \\ \end{array} \right. \\  & \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}}   a={{2}^{6}}  \\    b={{2}^{3}}  \\ \end{array} \right. \\ \end{align}\)


Vậy \(ab={{2}^{9}}\).

Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số \(y=(7-x)^{-1412}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Vì \(-1412\in {{\mathbb{Q}}^{-}}\)nên đkxđ là: \(7-x\ne 0\Leftrightarrow x\ne 7\).


Vậy tập xác định của hàm số là \(D=\mathbb{Q}\backslash \{7\}\).

Câu 6:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Xác định góc giữa hai đường thẳng AC và B'D'

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho tứ diện đều ABCD, tính góc giữa hai đường thẳng AB và AC

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho \(\log 2=a\). Tính \({{\log }_{20}}50\) theo \(a\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Biết \({{10}^{\alpha }}=7\). Tính giá trị biểu thức \(A={{\left( \frac{1}{1000} \right)}^{\alpha }}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 42 học sinh lớp 10A của trường THPT X:

A.

Chiều cao trung bình của học sinh lớp 10A (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là 162,6 cm

B.

Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 10,5

C.

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là 166,7

D.

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 161,3

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Một hộp gồm 6 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.

Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai?

A.

Xác suất để chọn được 3 viên bi cùng màu là \(\frac{34}{455}\)

B.

Xác suất để chọn được đúng 2 viên bi màu xanh là \(\frac{12}{91}\)

C.

Xác suất để chọn được 3 viên bi khác màu là \(\frac{24}{91}\)

D.

Xác suất để chọn được ít nhất 1 viên bi màu đỏ là \(\frac{38}{91}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP