JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 10 - CTST - Đề 5

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho định lý toán học dạng mệnh đề \(P\Rightarrow Q\). Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.

Q là điều kiện cần để có P

B.

P là giả thiết, Q là kết luận

C.

P là điều kiện đủ để có Q

D.

Q là giả thiết, P là kết luận

Đáp án
Đáp án đúng: E

Mệnh đề \(P\Rightarrow Q\), ta có P là giả thiết, Q là kết luận.


Vậy đáp án D sai.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho định lý toán học dạng mệnh đề \(P\Rightarrow Q\). Khẳng định nào dưới đây là sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Mệnh đề \(P\Rightarrow Q\), ta có P là giả thiết, Q là kết luận.


Vậy đáp án D sai.

Câu 2:

Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Đáp án A: Trời hôm nay lạnh quá! là câu cảm thán không phải mệnh đề.


Đáp án B: Bạn có thích học toán không? là câu hỏi không phải mệnh đề.


Đáp án C: Bạn bao nhiêu tuổi? là câu hỏi không phải mệnh đề.


Đáp án D: Phương trình \({{x}^{2}}-2x+2=0\) vô nghiệm là mệnh đề đúng vì \(\Delta =-4<0\).

Câu 3:

Cho tập hợp \(X=\{0;2;5\}\). Tập hợp nào dưới đây không phải là tập con của tập hợp X ?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \(\{1\}\notin X\), vậy \(\{0;1;2\}\not\subset\{0;2;5\}\).

Câu 4:

Cho hai tập hợp \(A=[-3;3)\), \(B=[1;5]\). Tập hợp \(A\setminus B\) bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \(A\backslash B=[-3;1)\).

Câu 5:

Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Bất phương trình \(x+3{{y}^{2}}-2x+1\le 0\) không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

Pasted image

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Giá trị của \(\cos {{60}^{{}^\circ }}\) bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho góc \(\alpha \) là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác ABC với \(BC=a,AC=b,AB=c\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong tam giác ABC có \(\hat{A}={{60}^{{}^\circ }}\); \(\hat{B}={{45}^{{}^\circ }}\); \(b=8\). Độ dài c bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho đoạn \(A=[-5;1]\), \(B=(-3;2)\). Khi đó:

A.

\(A\cup B=[-3;2)\)

B.

\(A\cap B=(-3;1]\)

C.

\(A\backslash B=[-5;-3]\)

D.

\({{C}_{\mathbb{R}}}(A\cup B)=(-\infty ;-5)\cup [1;+\infty )\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho bất phương trình \(2x+3y-1<0\) và 4 điểm \(O(0;0)\); \(N(-1;0)\); \(P(-4;2)\); \(M(2;-1)\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

A.

Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm O

B.

Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm N

C.

Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm P

D.

Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm M

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{align} & x+y>0 \\ & 2x+5y<0 \\ \end{align} \right.\) có tập nghiệm là S. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

A.

\((1;1)\in S\)

B.

\((-1;-1)\in S\)

C.

\(\left( 1;-\frac{1}{2} \right)\in S\)

D.

\(\left( -\frac{1}{2};\frac{2}{5} \right)\in S\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho tam giác ABC có \(AB=5,AC=8,BC=7\). Khi đó

A.

Tam giác ABC có ba góc đều nhọn

B.

Diện tích tam giác ABC bằng \(10\sqrt{3}\)

C.

Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A bằng \(\sqrt{129}\)

D.

Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng \(\frac{7\sqrt{3}}{3}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP