Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tổng các nghiệm của phương trình log2(x−1)+log2(x−2)=log5125log2(x−1)+log2(x−2)=log5125 là
A. x=0
B. x=3−√332x=3−√332
C. x=√332x=√332
D. x=3+√332x=3+√332
-
Câu 2:
Số nghiệm của phương trình log3(6+x)+log39x−5=0log3(6+x)+log39x−5=0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Số nghiệm của phương trình ln(x+1)+ln(x+3)=ln(x+7)ln(x+1)+ln(x+3)=ln(x+7) là
A. x=1
B. x=1, x=4
C. x=4
D. x=3
-
Câu 4:
Nghiệm của phương trình log3(x+1)+1=log3(4x+1)
A. x=-1
B. x=2
C. x=3
D. x=1
-
Câu 5:
Số nghiệm của phương trình log2(x+1)+1=log2(3x−1) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 6:
Nghiệm của phương trình log2(x+1)+1=log2(3x−1). là
A. x=-1
B. x=3
C. x=2
D. x=0
-
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình (x+3)log2(5−x2)=0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Số nghiệm nguyên của phương trình ln|x2−5|=0 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
-
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình ln|x2−5|=0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Số nghiệm dương của phương trình ln|x2−5|=0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Nghiệm nhỏ nhất của phương trìnhlog5(x2−3x+5)=1 là:
A. -1
B. 1
C. 0
D. 2
-
Câu 12:
Tập nghiệm của phương trình log0,25(x2−3x)=−1 là:
A. S={-1;4}
B. S={1;4}
C. S={4}
D. S={-1}
-
Câu 13:
Cho phương trình log4x2−log23=1. Giá trị tuyệt đối của hiệu các nghiệm là:
A. 0
B. 12
C. 2
D. 3
-
Câu 14:
Tổng các nghiệm của phương trình log4x2−log23=1là
A. 12
B. 0
C. 1
D. 3
-
Câu 15:
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log12(x2−5x+7)=0 bằng
A. 10
B. 3
C. 13
D. 2
-
Câu 16:
Tập hợp các số thực m để phương trình log2x=m có nghiệm thực
A. (0;+∞)
B. R
C. [0;∞)
D. (−∞;0)
-
Câu 17:
Tập nghiệm của phương trình log3(x2+2x)=1 là
A. S={−3;3}
B. S={1}
C. S={−3;1}
D. S={3;−1}
-
Câu 18:
Cho phương trình log2(2x−1)2=2log2(x−2) Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 19:
Tập nghiệm của phương trình log(x2−2x+2)=1 là
A. S={1;2}
B. S={0;2}
C. S={−2;4}
D. S={2}
-
Câu 20:
Phương trình log2(3x−2)=3 có nghiệm là:
A. S={293}
B. S={0;293}
C. 23
D. S={293;−293}
-
Câu 21:
Tập nghiệm của phương trình log3(x2+x+3)=1 là:
A. S={0;1}
B. S={0;−1}
C. S={0}
D. S={1;−1}
-
Câu 22:
Tập nghiệm của phương trình log3(x2−x+3)=1 là
A. S={0;1}
B. S={1}
C. S={0;3}
D. S={0;1;3}
-
Câu 23:
Phương trình log3(3x−2)=3 có nghiệm là
A. x=67 .
B. x=910 .
C. x=-2
D. x=293 .
-
Câu 24:
Tập nghiệm của phương trình log3(x2−7)=2 là
A. [x=3x=−4
B. [x=4x=−4
C. x=4
D. x=3
-
Câu 25:
Tìm nghiệm của phương trình log2(x−5)=4.
A. x=11
B. x=13
C. x=21
D. x=23
-
Câu 26:
Tập nghiệm của phương trình log2(x2−1)=3 là
A. x=±3
B. x=0
C. x=3
D. x=-3
-
Câu 27:
Tìm nghiệm của phương trình log2(1−x)=2
A. x=1
B. x=-3
C. x=27
D. x=25
-
Câu 28:
Giải phương trình log4(x−1)=3
A. x=13
B. x=17
C. x=65
D. x=23
-
Câu 29:
Nghiệm của phương trình log2(x+8)=5 bằng
A. x=24
B. x=13
C. x=2
D. x=5
-
Câu 30:
Nghiệm của phương trình log2(x+7)=5 là
A. x=12
B. x=25
C. x=1
D. x=0
-
Câu 31:
Nghiệm của phương trình log2(x+6)=5 là
A. x=12
B. x=13
C. x=45
D. x=26
-
Câu 32:
Nghiệm của phương trình log3(x−2)=2 là
A. 10
B. 3
C. 2
D. 11
-
Câu 33:
Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn 3log3(1+√a+3√a)>2log2√a. Tìm phần nguyên của log2(2017a).
A. 14
B. 22
C. 16
D. 19
-
Câu 34:
Cho các số thực a,b>1 và phương trình loga(ax)logb(bx)=2018 có hai nghiệm phân biệt m
A. 1<a0<2.
B. e<a0<e2.
C. 2<a0<3.
D. e2<a0<e3.
-
Câu 35:
Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn log2(log2a(log2b21000))=0. Giá trị lớn nhất của ab là:
A. 500
B. 375
C. 250
D. 125
-
Câu 36:
Cho ba số thực a,b,c thay đổi lớn hơn 1 thỏa mãn a+b+c=100. Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình (logax)2−(1+2logab+3logac)logax−1=0. Tính S=a+2b+3c khi mn đạt giá trị lớn nhất.
A. S=5003.
B. S=7003.
C. S=6503.
D. S = 200
-
Câu 37:
Biết rằng khi m,n là các số nguyên dương thay đổi và lớn hơn 1 thì phương trình 8logmx.lognx−7logmx−6lognx−2017=0 luôn có hai nghiệm phân biệt a,b. Tính S=m+n để ab là một số nguyên dương nhỏ nhất.
A. S=5003.
B. S=12.
C. S=6503.
D. S=200.
-
Câu 38:
Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a+b=10. Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình (logax)(logbx)−2logax−3logbx−1=0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S=mn
A. 1687516
B. 400027
C. 15625
D. 3456
-
Câu 39:
Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a+b=10. Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình (logax)(logbx)−2logax−3=0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=mn.
A. 2794
B. 90
C. 814
D. 452
-
Câu 40:
Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình aln2x+blnx+5=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và phương trình 5log2x+blogx+a=0 có hai nghiệm phân việt x3,x4 thỏa mãn x1x2>x3x4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=2a+3b.
A. 25
B. 33
C. 30
D. 17
-
Câu 41:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32|x−2|−log23(x+1)=m có ba nghiệm phân biệt.
A. m>3.
B. m<2.
C. m>0.
D. m=2.
-
Câu 42:
Cho m và n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình 8(logmx)(lognx)−7logmx−6lognx−2017=0. Khi P là một số nguyên, tìm tổng m+n để P nhận giá trị nhỏ nhất?
A. m+n=20.
B. m+n=48.
C. m+n=12.
D. m+n=24.
-
Câu 43:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2log2|x|+log2|x+3|=m có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m∈(0;2).
B. m∈{0;2}.
C. m∈(−∞;2)
D. m∈{2}.
-
Câu 44:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình(m−1)log212(x−2)2+4(m−5)log121x−2+4m−4=0 có nghiệm thực trong đoạn [54;4]:
A. m<−3.
B. −3≤m≤73.
C. m>73.
D. −3<m<73.
-
Câu 45:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log2(5x−1).log4(2.5x−2)=m có nghiệm x≥1.
A. [12;+∞).
B. [−14;+∞).
C. [1;+∞).
D. [3;+∞).
-
Câu 46:
Tìm giá trị của tham số m để phương trình log22x+√log22x+1−2m−5=0 có nghiệm trên đoạn [1;2√3].
A. m∈(−∞;−2]∪[0;+∞).
B. [−2;+∞).
C. m∈(−∞;0).
D. m∈[−2;0].
-
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình √log22x+log12x2−3=m(log4x2−3) có nghiệm thuộc [32;+∞) ?
A. m∈(1;√3].
B. m∈[1;√3).
C. m∈[−1;√3).
D. m∈(−√3;1].
-
Câu 48:
Xét các số nguyên dương a,bsao cho phương trình aln2x+blnx+5=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và phương trình 5log2x+blogx+a=0 có hai nghiệm phân biệt x3,x4 thỏa mãn x1x2>x3x4. Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S=2a+3b.
A. Smin=30.
B. Smin=25.
C. Smin=33.
D. Smin=17.
-
Câu 49:
Cho phương trình 4log92x+mlog13x+16log1√3x+m−29=0 ( mlà tham số ). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2=3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1<m<2.
B. 3<m<4.
C. 0<m<32.
D. 2<m<3.
-
Câu 50:
Tìm m để phương trình : (m−1)log212(x−2)2+4(m−5)log121x−2+4m−4=0có nghiệm trên [52,4]
A. −3≤m≤73.
B. m∈R.
C. m∈∅.
D. −3<m≤73.