Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Tam giác ABC vuông ở A và có . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Cho tam giác ABC. Đặt . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. và
B. và
C. và
D. và
-
Câu 4:
Cho hai vectơ có độ dài lần lượt là 3 và 4 và có tích vô hướng là – 6. Tính góc giữa hai vectơ đó.
A. 100°
B. 110°
C. 120°
D. 130°
-
Câu 5:
Một người dùng một lực có độ lớn là 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m. Biết lực hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°. Tính công sinh bởi lực
A. 3500J
B. 4000J
C. 4500J
D. 5000J
-
Câu 6:
Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm và cho điểm M tùy ý. Tính
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng và OA = a, OB = b. Tính tích vô hướng khi điểm O nằm trong đoạn thẳng AB?
A. ab
B. -ab
C.
D.
-
Câu 8:
Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng và OA = a, OB = b. Tính tích vô hướng khi O nằm ngoài đoạn thẳng AB
A.
B.
C. ab
D. 2ab
-
Câu 9:
Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và cho AD = a, AB = 2a. Tính:
A. 0
B. 2a
C. a2
D. 2a2
-
Câu 10:
Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và cho AD = a, AB = 2a. Tính
A. a2
B. 2a2
C.
D.
-
Câu 11:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Các tích vô hướng lần lượt:
A. 0; a2; - a2; 0
B. a2; - a2; 0; 0
C. 0; - a2; a2; 0
D. a2; 0; - a2; 0
-
Câu 12:
Phân tử sulfur dioxide (SO2) có cấu tạo hình chữ V, góc liên kết gần bằng 120°. Người ta biểu diễn sự phân cực giữa nguyên tử S với mỗi nguyên tử O bằng các vectơ và có cùng phương với liên kết cộng hóa trị, có chiều từ nguyên tử S về mỗi nguyên tử O và cùng có độ dài là 1,6 đơn vị (Hình 6). Cho biết vectơ tổng được dùng để biểu diễn sự phân cực của cả phân tử SO2. Tính độ dài của .
A. 1,9
B. 2,3
C. 3,2
D. 1,6
-
Câu 13:
Cho hai vectơ vuông góc, cùng có độ dài bằng 1. Cho . Tích vô hướng và tính góc bằng:
A. 1; 90°
B. 1; 60°
C. 0; 60°
D. 0; 90°
-
Câu 14:
Cho hai vectơvà Tích vô hướng lần lượt là
A. 2, 80
B. 80, 2
C. 2, -80
D. -80, 2
-
Câu 15:
Cho góc nhọn . Biểu thức tan. tan(90° - ) bằng:
A. tan + cot
B. tan²
C. 1
D. tan² + cot²
-
Câu 16:
Cho tứ giác ABCD. Biểu thức bằng:
A. CD²
B. 0
C.
D. 1
-
Câu 17:
Cho các vectơ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho góc nhọn . Biểu thức (sin. cot)2 + (cos . tan)2 bằng:
A. 2
B. tan² + cot²
C. 1
D. sin + cos
-
Câu 19:
Nếu hai điểm M, N thoả mãn thì:
A. MN = 9
B. MN = 3
C. MN = 81
D. MN = 6
-
Câu 20:
Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn là:
A. Đường tròn tâm A bán kính AB
B. Đường tròn tâm B bán kính AB
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
D. Đường tròn đường kính AB
-
Câu 21:
Cho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức bằng:
A. AB. BC. cos
B. AB. AC. cos
C. – AB. BC. cos
D. AB. BC. cos
-
Câu 22:
Cho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức bằng:
A. AB. AC. cos
B. – AB. AC. cos
C. AB. AC. cos
D. AB. AC. cos
-
Câu 23:
Cho tam giác Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. Đường tròn tâm bán kính
B. Đường thẳng đi qua và song song với
C. Đường tròn đường kính
D. Đường thẳng đi qua và vuông góc với
-
Câu 24:
Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Lấy điểm thuộc cạnh sao cho Tích vô hướng của hai vectơ và bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Cho tam giác vuông tại có Lấy tương ứng thuộc các cạnh sao cho Giá trị của tích vô hướng bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm và Tất cả các giá trị của tham số m sao cho là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Cho tam giác có và Tích vô hướng bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
A. 17
B. 2
C. 11
D. 3
-
Câu 38:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 41:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 42:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 43:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 44:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 45:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 46:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 47:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 48:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 49:
A.
B.
C. 21
D.
-
Câu 50:
A. 10
B. 21
C.
D.