Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản Toán Lớp 11
-
Câu 1:
3sin2x−2√3cotx−6=03sin2x−2√3cotx−6=0
A. x=π6+kπ,x=−π3+kπ,k∈Z
B. x=−π6+kπ,x=−π3+kπ,k∈Z
C. x=π6+kπ,x=π3+kπ,k∈Z
D. x=−π6+kπ,x=π3+kπ,k∈Z
-
Câu 2:
Tập giá trị của hàm số y=2sin2x+cos2xsin2x−cos2x+3 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 3:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sin6x+cos6x=cos22x+m có nghiệm
A. 0≤m≤18
B. −18≤m≤18
C. m≥18
D. −18≤m≤0
-
Câu 4:
Nghiệm của phương trình 3tan2x+6cotx=−tanx là
A. kπ4,k∈Z
B. ±π3+kπ;k∈Z
C. π6+kπ;k∈Z
D. kπ2,k∈Z
-
Câu 5:
Nghiệm của phương trình 2sinx=3cotx là
A. π6+k2π,k∈Z
B. kπ2,k∈Z
C. π4+k2π,k∈Z
D. ±π3+k2π,k∈Z
-
Câu 6:
Cho phương trình √3cosx+sinx=2(∗) Xét các giá trị (I)π2+k2π;(II)π3+k2π;(III)π6+k2π(k∈Z).
Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (*)?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. (I) và (III)
-
Câu 7:
Giải các phương trình sau: tanx2cosx−sin2x=0
A. [x=π2+kπx=k2πx=±2π3+k2π
B. [x=−π2+kπx=k2πx=±2π3+k2π
C. [x=π2+kπx=k2πx=±π3+k2π
D. [x=π3+kπx=k2πx=±2π3+k2π
-
Câu 8:
Tìm các nghiệm của phương trình trên khoảng (π4;5π4) rồi tìm giá trị gần đúng của chúng, chính xác đến hàng phần trăm:
cosx+sinx+1sinx+1cosx=103
A. 2,95
B. 3,95
C. 4,95
D. 1,95
-
Câu 9:
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin(4x−π3)−1=0
A. x=π8
B. x=7π8
C. x=π12
D. x=7π24
-
Câu 10:
Giải phương trình cos2xtanx=0.
A. [x=π4+kπ2x=kπ
B. [x=3π4+kπ2x=kπ
C. [x=π3+kπ2x=kπ
D. [x=π3+kπ2x=k2π
-
Câu 11:
Giải phương trình tan3x⋅cot2x=1
A. x=kπ
B. x=k2π
C. x=π2+kπ
D. Vô nghiệm.
-
Câu 12:
Số nghiệm của phương trình tanx=tan3π11 trên khoảng (π4;2π)là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y= sin 3x và y = sinx bằng nhau?
A. [x=k2πx=π4+kπ2(k∈Z)
B. [x=kπx=π4+kπ2(k∈Z)
C. [x=kπx=π2+kπ2(k∈Z)
D. [x=k2πx=π3+kπ2(k∈Z)
-
Câu 14:
Nghiệm của phương trình sinx5=sin(−π6) là:
A. [x=−−5π6+k2πx=35π6+k2π(k∈Z)
B. [x=−5π6+k2πx=35π6+k2π(k∈Z)
C. [x=−5π6+10kπx=35π6+10kπ(k∈Z)
D. [x=−5π6+10kπx=π6+10kπ(k∈Z)
-
Câu 15:
Tìm m để phương trình √2sin(x+π4)=m có nghiệm x∈(0;π2)
A. m≤√2
B. 1<m≤√2
C. 1<m<2
D. m>2
-
Câu 16:
Giải phương trình sin2x=cos3x ta được:
A. [x=π10+k2π5x=−π2+k2π;k∈Z
B. [x=π3+k2π5x=−π2+k2π;k∈Z
C. [x=π5+k2π5x=−π2+k2π;k∈Z
D. [x=2π3+k2π5x=−π2+k2π;k∈Z
-
Câu 17:
Giải phương trình cos2x=√3+24 ta được:
A. x=5π12+kπ,k∈Z
B. x=π12+kπ,k∈Z
C. x=π3+kπ,k∈Z
D. x=π3+k2π,k∈Z
-
Câu 18:
Giải phương trình cot(x+30∘)=cotx2 ta được:
A. x=−30∘+k⋅180∘,k∈Z
B. x=−60∘+k⋅180∘,k∈Z
C. x=−60∘+k⋅360∘,k∈Z
D. x=−30∘+k⋅360∘,k∈Z
-
Câu 19:
Giải phương trình sin4x=sin(x+π3) ta được:
A. x=π9+k2π3;x=2π15+k2π5
B. x=6π5+k2π3;x=2π15+k2π5
C. x=−2π9+k2π3;x=2π15+k2π5
D. x=2π9+k2π3;x=2π15+k2π5
-
Câu 20:
Giải phương trình sin3x=12 ta được:
A. [x=π5+k2π3x=−π18+k2π3,k∈Z
B. [x=π5+k2π3x=5π18+k2π3,k∈Z
C. [x=2π3+kπ3x=5π18+kπ3,k∈Z
D. [x=π18+k2π3x=5π18+k2π3,k∈Z
-
Câu 21:
Giải phương trình sin(π6+2x)=−1 ta được:
A. x=−π3+kπ,k∈Z
B. x=−4π3+kπ,k∈Z
C. x=−π4+k2π,k∈Z
D. x=−π2+kπ,k∈Z
-
Câu 22:
Giải phương trình sin(x2−π4)=1 ta được:
A. x=π4+k4π,k∈Z
B. x=3π4+k4π,k∈Z
C. x=3π2+k4π,k∈Z
D. x=π2+k4π,k∈Z
-
Câu 23:
Giải phương trình sin(3x+π3)=0 ta được:
A. x=−π4+kπ3,k∈Z
B. x=−π9+kπ3,k∈Z
C. x=−2π5+kπ3,k∈Z
D. x=−π2+kπ3,k∈Z
-
Câu 24:
Giải phương trình cos(π5−x)=−1 ta được:
A. x=π5−k2π,k∈Z
B. x=−4π5−k2π,k∈Z
C. x=−6π5−k2π,k∈Z
D. x=π3−k2π,k∈Z
-
Câu 25:
Giải phương trình cos(4x−π3)=1ta được:
A. x=π6+kπ2,k∈Z
B. x=5π12+kπ2,k∈Z
C. x=7π12+kπ2,k∈Z
D. x=π12+kπ2,k∈Z
-
Câu 26:
Giải phương trình cos(2x+π6)=0 ta được
A. x=−π12+kπ2,k∈Z
B. x=−5π12+kπ2,k∈Z
C. x=−π6+kπ2,k∈Z
D. x=−π6+k3π2,k∈Z
-
Câu 27:
Cho phương trình: sinxcosx−sinx−cosx+m=0, , trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
A. −√2≤m≤1
B. −52+√2≤m≤1
C. −1≤m≤1
D. −12+√2≤m≤1
-
Câu 28:
Để phương trình: sin2x+2(m+1)sinx−3m(m−2)=0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
A. [0≤m≤131≤m≤2
B. [0≤m≤131≤m≤3
C. [−13≤m≤131≤m≤3
D. [−1≤m≤131≤m≤3
-
Câu 29:
Tìm m để phương trình m=cosx+2sinx+32cosx−sinx+4 có nghiệm.
A. −1≤m≤2
B. 211≤m≤2
C. 1≤m≤3
D. 0≤m≤2
-
Câu 30:
Tìm m để phương trình 2sinx+mcosx=1−m có nghiệm x∈[−π2;π2]
A. −1≤m≤3
B. −1≤m<3
C. m≤1
D. m≤3
-
Câu 31:
Phương trình: 3sin3x+√3sin9x=1+4sin33x có các nghiệm là:
A. [x=−π54+k2π9x=π18+k2π9
B. [x=−π4+k2π9x=π18+k2π9
C. [x=−π2+k2π9x=π18+k2π9
D. [x=−π3+k2π9x=π18+k2π9
-
Câu 32:
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;π) của phương trình: √2cos3x=sinx+cosx.
A. 3π2
B. π2
C. 3π
D. π
-
Câu 33:
Số nghiệm thuộc [−3π2;−π] của phương trình √3sinx=cos(3π2−2x) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 34:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sinx−12cosx=m có nghiệm?
A. 21
B. 27
C. 32
D. 31
-
Câu 35:
Giải phương trình 4(sin4x+cos4x)=5cos2x.
A. x=±π3+kπ.
B. x=π6+kπ.
C. x=±π5+kπ.
D. x=±π6+kπ.
-
Câu 36:
Giải phương trình sin2x+sin2xtan2x=3.
A. x=kπ(tm).
B. x=±2π3+kπ(tm).
C. x=±π3+kπ(tm).
D. x=π3+kπ(tm).
-
Câu 37:
Nghiệm của phương trình 3cos2x=−8cosx−5 là
A. x=π3+k2π(k∈Z).
B. x=π+k2π(k∈Z).
C. x=2π3+k2π(k∈Z).
D. x=π3+kπ(k∈Z).
-
Câu 38:
Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0;10π] của phương trình sin22x+3sin2x+2=0.
A. 105π2.
B. 21π2.
C. 15π2.
D. 55π2.
-
Câu 39:
Có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;10π] của phương trình sin22x+3sin2x+2=0.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 40:
Phương trình cos2x+4sinx+5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;10π) ?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 41:
Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x+5sinx−3=0 là:
A. [x=2π3+k2πx=5π6+k2π
B. [x=π3+k2πx=5π6+k2π
C. [x=7π6+k2πx=5π6+k2π
D. [x=π6+k2πx=5π6+k2π
-
Câu 42:
Giải phương trình 3sin2x−2cosx+2=0.
A. x=π4+k2π,k∈Z
B. x=π3+k2π,k∈Z
C. x=k2π,k∈Z
D. x=kπ,k∈Z
-
Câu 43:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;10] để phương trình (m+1)sinx−cosx=1−m có nghiệm.
A. 0
B. 11
C. 12
D. 21
-
Câu 44:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin2x+msin2x=2m vô nghiệm?
A. [m<−2m>43
B. [m<−1m>43
C. m>43
D. [m<0m>43
-
Câu 45:
Điều kiện của m để phương trình msinx−3cosx=5 có nghiệm là.
A. [m≤−1m≥4
B. [m≤1m≥4
C. [m≤−4m≥4
D. [m≤0m≥4
-
Câu 46:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình (m+1)sinx−3cosx=m+2
A. m≤3
B. m≥3
C. m<3
D. m>3
-
Câu 47:
Tìm số nghiệm x∈[−3π2;−π2) của phương trình √3sinx=cos(3π2−2x) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 48:
Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π) của phương trình 2cos25x+3cos5x−5=0 là
A. 4π3
B. 3π4
C. 2π5
D. 6π5
-
Câu 49:
Tập nghiệm của phương trình sin2x−5sinx+4=0 là
A. S={3π2+k2π,k∈Z}
B. S={π2+k2π,k∈Z}
C. S={±π2+k2π,k∈Z}
D. S={π3+k2π,k∈Z}
-
Câu 50:
Tập nghiệm S của phương trình cos2x−3cosx=0 là
A. S={π2+kπ,k∈Z}
B. S={±π2+kπ,k∈Z}
C. S={π3+kπ,k∈Z}
D. S={3π2+kπ,k∈Z}