Trắc nghiệm Phương trình bậc hai với hệ số thực Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho số phức z thỏa mãn |z−3−4i|=1|z−3−4i|=1 Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 2:
Cho số phức z thỏa mãn |z−1|=|z−i| . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w=2z+2−i
A. 3√22
B. 32
C. 3√2
D. 32√2
-
Câu 3:
Trong các số phức z thỏa mãn |z−2−4i|=|z−2i| . Số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z=3+2i
B. z=−1+i
C. z=−2+2i
D. z=2+2i
-
Câu 4:
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện |z+3i|=|z+2−i| . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
A. z=−15+25i
B. z=15−25i
C. z=−1+2i
D. z=1−2i
-
Câu 5:
Cho số phức z thỏa mãn (z−2+i)(ˉz−2−i)=25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w=2ˉz−2+3i là đường tròn tâm I (a;b) và bán kính c . Giá trị của a +b +c bằng
A. 10
B. 18
C. 17
D. 20
-
Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn (z+1)(ˉz−2i) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng.
A. 5π4
B. 25π
C. 5π2
D. 5π
-
Câu 7:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thõa mãn |ˉz−4+3i|=2 là đường tròn có tâm I , bán kính R :
A. I(4 ;-3), R=4
B. I(-4 ; 3), R=4
C. I(4 ;-3), R=2
D. I(4 ; 3), R=2
-
Câu 8:
Cho số phức z thỏa mãn |z−1−2i|=5 và M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z . Điểm M thuộc đường tròn nào sau đây?
A. (x−1)2+(y−2)2=25
B. (x+1)2+(y+2)2=5
C. (x−1)2+(y−2)2=5
D. (x+1)2+(y+2)2=25
-
Câu 9:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |zi−(2+i)|=2 là
A. 2x−y=2
B. (x−1)2+(y+2)2=4
C. (x+1)2+(y+2)2=4
D. x−3y=2
-
Câu 10:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện|z|=3. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w=3−2i+(2−i)z là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó.
A. 3√5
B. 3√2
C. 3√7
D. 3√3
-
Câu 11:
Cho số phức z thỏa mãn |z−1|=5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi w=(2+3i)ˉz+3+4i là một đường tròn bán kính R . Tính R .
A. R=5√10
B. R=5√5
C. R=5√13
D. R=5√17
-
Câu 12:
Cho các số phức z thỏa mãn |z−1∣=2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=(1+i√3)z+2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r==9
B. r=16
C. r=25
D. r=4
-
Câu 13:
Gọi (H) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa 1≤|z−1|≤2 trong mặt phẳng phức. Tính diện tích hình (H).
A. 5π
B.
2π
C. 3π
D. 4π
-
Câu 14:
Cho các số phức z thỏa mãn|z|=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=3−2i+(2−i)z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r=√6
B. r=20
C. r=√20
D. r=6
-
Câu 15:
Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn cho bởi hình vẽ bên. Hỏi tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z−3−4i được thể hiện bởi đường tròn trong hình vẽ nào trong bốn hình vẽ dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa 1≤|z+1−i|≤2 là hình vành khăn. Chu vi P của hình vành khăn là bao nhiêu?
A. P=2π
B. P=3π
C. P=4π
D. P=π
-
Câu 17:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z−3+4i|≤2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w=2z+1−ilà hình tròn có diện tích
A. S=9π
B. S=12π
C. S=16π
D. S=25π
-
Câu 18:
Cho số phức z thỏa mãn |z−3+4i|=2 và w=2z+1−i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R . Khi đó
A. I(−7;9),R=4
B. I(7;−9),R=16
C. I(7;−9),R=4
D. I(−7;9),R=16
-
Câu 19:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2|z−i|=|z−ˉz+2i| là:
A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R = 1
B. Đường tròn tâm I(√3;0), bán kính R = √3
C. Parabol y=x24
D. Parabol x=y24
-
Câu 20:
Biết phương trình z2+az+b=0(a,b∈R) có một nghiệm là: z = -2+i. Tính a - b.
A. 9
B. 1
C. 4
D. - 1
-
Câu 21:
Cho số phức z = a+bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận ˉz làm nghiệm với mọi a, b là:
A. z2=a2−b2+2abi
B. z2=a2+b2
C. z2−2az+a2+b2=0
D. z2+2az+a2−b2=0
-
Câu 22:
Với các số phức z thỏa mãn |z−2+i|=4, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R = 2
B. R = 16
C. R = 8
D. R = 4
-
Câu 23:
Cho số phức z thỏa mãn: |z|=m2+2m+5, với m là tham số thực thuộc R.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (3-4i)z-2i là một đường tròn.
Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. r = 20
B. r = 4
C. r = 22
D. r = 5
-
Câu 24:
Phương trình z3−(1+i)z2+(3+i)z−3i=0 có tập nghiệm là:
A. S={1±i√112}
B. S={i;1±i√112}
C. S={i;1±i√112;−i}
D. S={i;−i}
-
Câu 25:
Tìm căn bậc 2 của 7-24i
A. ±(3+3i)
B. ±(4+3i)
C. ±(3-3i)
D. ±(4-3i)
-
Câu 26:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z−(3−4i)|=2
A. Đường tròn tâm I(3;4) R = 12
B. Đường tròn tâm I(3;4) R = 4
C. Đường tròn tâm I(3;-4) R = 2
D. Đường tròn tâm I(3;4) R = 8
-
Câu 27:
Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2+2z+10=0
Tính giá trị của biểu thức A=|z1|2+|z2|2
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
-
Câu 28:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình 3z2−z+4=0. Khi đó P = z1z2+z2z1 bằng
A. −2312
B. 2312
C. −2324
D. 2324
-
Câu 29:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+10=0
Giá trị của biểu thức T=|z1|2+|z2|2 bằng
A. T=√10
B. T = 10
C. T = 20
D. T=2√10
-
Câu 30:
Biết phương trình z2+az+b=0(a,b∈R) có một nghiệm là z = -2+i. Tính a+b
A. 9
B. 1
C. 4
D. - 1
-
Câu 31:
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1 = 0
Giá trị của biểu thức P = z21+z22+z1z2 bằng:
A. P = 2
B. P = - 1
C. P = 0
D. P = 1
-
Câu 32:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2−3z+4 = 0
Tính w=1z1+1z2+iz1z2
A. w=−34+2i
B. w=34+2i
C. w=2+32i
D. w=32+2i
-
Câu 33:
Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn |ˉz+2−i|=4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I(- 2;- 1), R = 4
B. I(- 2;- 1), R = 2
C. I( 2;- 1), R = 4
D. I(2;- 1), R = 2
-
Câu 34:
Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z2−8z+25 = 0
Giá trị của |z1−z2| bằng
A. 6
B. 5
C. 8
D. 3
-
Câu 35:
Gọi z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z4+3z2+4=0 trên tập số phức.
Tính giá trị của biểu thức T=|z1|2+|z2|2+|z3|2+|z4|2
A. T = 8
B. T = 6
C. T = 4
D. T = 2
-
Câu 36:
Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2+1 = 0 (trong đó số phức z1z1 có phần ảo âm). Tính z1+3z2.
A. z1+3z2=√2i
B. z1+3z2=−√2
C. z1+3z2=−√2i
D. z1+3z2=√2
-
Câu 37:
Cho các số phức z1=3+2i,z2=3−2i
Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và z2 là:
A. z2−6z+13 = 0
B. z2+6z+13 = 0
C. z2+6z−13 = 0
D. z2−6z−13 = 0
-
Câu 38:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13 = 0 trong đó z1z1 là số phức có phần ảo âm.
Tìm số phức ω = z1 + 2z2
A. ω = 9+2i
B. ω = −9+2i
C. ω = −9−2i
D. ω = 9−2i
-
Câu 39:
Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1+2i ?
A. z2−2z+3 = 0
B. z2+2z+5 = 0
C. z2−2z+5 = 0
D. z2+2z+3 = 0
-
Câu 40:
Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+√3z+3=0. Khi đó giá trị của z21+z22 là
A. 94
B. −94
C. 9
D. 4
-
Câu 41:
Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2z2−2z+5 = 0
Mô đun của số phức w=4−z21+z22 bằng
A. 3
B. 5
C. √5
D. 25
-
Câu 42:
Cho số phức z thỏa mãn |z|=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=3-2i+(2-i)z là một đường tròn, bán kính R của đường tròn đó bằng
A. 7
B. 20
C. 2√5
D. √7
-
Câu 43:
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương tr̀nh z2−z+1=0 là
A. 12+√32i
B. −12+√32i
C. 12−√32i
D. −12−√32i
-
Câu 44:
Cho các số phức z thỏa mãn |z−i|=5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w=iz+1−i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. r = 22
B. r = 10
C. r = 4
D. r = 5
-
Câu 45:
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình z2 + 2z +5 = 0.
A. 1+2i; 1-2i
B. 1+i; 1- i
C. -1+2i; -1-2i
D. -1+ i; -1- i
-
Câu 46:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |¯z+3−2i|=4 là
A. Đường tròn tâm I(3; 2) bán kính R = 4
B. Đường tròn tâm I(3; -2) bán kính R = 4
C. Đường tròn tâm I(-3; 2) bán kính R = 4
D. Đường tròn tâm I(-3; -2) bán kính R = 4
-
Câu 47:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z - 2i| = 4 là
A. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 4
B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 4
C. Đường tròn tâm I(0; 2) bán kính R = 4
D. Đường tròn tâm I(0; -2) bán kính R = 4
-
Câu 48:
Phương trình z2−2z + 3 = 0có các nghiệm là
A. 2±2√2i
B. −2±2√2i
C. −1±2√2i
D. 1±2√2i
-
Câu 49:
Phương trình (2 + i) z2 + az + b = 0 có hai nghiệm là 3 + i và 1 - 2i. Khi đó a = ?
A. -9 - 2i.
B. 15 + 5i.
C. 9 + 2i.
D. 15 - 5i.
-
Câu 50:
Tập nghiệm trong C của phương trình z3 + z2 + z + 1 = 0 là:
A. {-1 ; 1 ; i}
B. {-1; - i; i}
C. -1 ; i
D. 1 ; -1 ; i ; -i