Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Nghiệm của bất phương trình log3x > log4x là
A. x>0
B. x<0
C. 0<x<1
D. x>1
-
Câu 2:
Giải bất phương trình 6log26x+xlog6x≤12.6log26x+xlog6x≤12.
A. (−∞;16)∪(6:+∞)(−∞;16)∪(6:+∞)
B. 16≤x≤616≤x≤6
C. 0≤x≤160≤x≤16
D. 0≤x≤60≤x≤6
-
Câu 3:
Bất phương trình log2(log4x)+log4(log2x)≤2log2(log4x)+log4(log2x)≤2 có tập nghiệm là
A. (1;16]
B. [16;+∞)
C. (0;16]
D. (2;16]
-
Câu 4:
Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn 3log3(1+√a+3√a)>2log2√a3log3(1+√a+3√a)>2log2√a. Tìm phần nguyên của log2(2017a).
A. 22
B. 23
C. 21
D. 24
-
Câu 5:
Bất phương trình 2.5x+2+5.2x+2≤133.√10x2.5x+2+5.2x+2≤133.√10x có tập nghiệm là S=[a;b] thì b−2a bằng:
A. 11
B. 12
C. 10
D. 13
-
Câu 6:
Biết rằng bất phương trìnhlog2(5x+2)+2.log(5x+2)2>3log2(5x+2)+2.log(5x+2)2>3 có tập nghiệm là S=(logab;+∞), với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a≠1. Tính P=2a+3b
A. 7
B. 11
C. 15
D. 16
-
Câu 7:
Giải phương trình log3(x−3)+log3(x−5)<1log3(x−3)+log3(x−5)<1
A. 5<x<6
B. 3<x<6
C. 5<x<7
D. 4<x<7
-
Câu 8:
Giải bất phương trình: log13(x−1)≥−2log13(x−1)≥−2
A. 1<x≤10
B. 0<x≤10
C. 3 <x≤10
D. 1<x≤8
-
Câu 9:
Tìm x, biết lg2x<1lg2x<1
A. x>5
B. 0<x<5
C. x>10
D. 0<x<10
-
Câu 10:
Gọi d là đường thẳng đi qua A(2;0) có hệ số góc m cắt đồ thị (C ):y = - x3 + 6x2 - 9x + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C. Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang BB'C'C có diện tích bằng 8.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 11:
Gọi (S ) là tập hợp các số tự nhiên (n ) có 4 chữ số thỏa mãn (2n+3n)2020<(22020+32020)n(2n+3n)2020<(22020+32020)n. Số phần tử của (S ) là:
A. 8999
B. 2019
C. 1010
D. 7979
-
Câu 12:
Cho x,yx,y là số thực dương thỏa mãn lnx+lny≥ln(x2+y)lnx+lny≥ln(x2+y). Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+yP=x+y
A. P=6P=6.
B. P=2√2+3P=2√2+3.
C. P=2+3√2P=2+3√2.
D. P=√17+√3P=√17+√3.
-
Câu 13:
Trong tất cả các cặp (x;y)(x;y) thỏa mãn logx2+y2+2(4x+4y−4)≥1logx2+y2+2(4x+4y−4)≥1. Tìm mm để tồn tại duy nhất cặp (x;y)(x;y) sao cho x2+y2+2x−2y+2−m=0x2+y2+2x−2y+2−m=0.
A. (√10−√2)2(√10−√2)2.
B. √10−√2√10−√2 và √10+√2√10+√2.
C. (√10−√2)2(√10−√2)2 và (√10+√2)2(√10+√2)2.
D. √10−√2√10−√2.
-
Câu 14:
Trong các nghiệm (x;y)(x;y) thỏa mãn bất phương trình logx2+2y2(2x+y)≥1logx2+2y2(2x+y)≥1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+yT=2x+y bằng:
A. 9494.
B. 9292.
C. 9898.
D. 9
-
Câu 15:
Hệ bất phương trình {ln2x−mlnx+m+4≤0x−3x2>0 có nghiệm khi
A. m<−3 hoặc m≥6.
B. m≤−3.
C. m<−3.
D. m≥6.
-
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x√x+√x+12≤m.log5−√4−x3 có nghiệm.
A. m>2√3.
B. m≥2√3.
C. m≥12log35.
D. 2≤m≤12log35.
-
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2;3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình log5(x2+1)>log5(x2+4x+m)−1 (1).
A. m∈[−12;13].
B. m∈[12;13].
C. m∈[−13;12].
D. m∈[−13;−12].
-
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2(7x2+7)≥log2(mx2+4x+m), ∀x∈R.
A. m∈(2;5].
B. m∈(−2;5].
C. m∈[2;5).
D. m∈[−2;5).
-
Câu 19:
Tìm m để bất phương trình 1+log5(x2+1)≥log5(mx2+4x+m) thoã mãn với mọi x∈R.
A. −1<m≤0.
B. −1<m<0.
C. 2<m≤3.
D. 2<m<3.
-
Câu 20:
Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình: log5+log(x2+1)≥log(mx2+4x+m) nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. 0
B. ∀m∈Z và m≤3.
C. 1
D. 2
-
Câu 21:
Tập các giá trị của m để bất phương trình log22x√log22x−1≥m nghiệm đúng với mọi x>0 là:
A. (−∞;1].
B. [1;+∞).
C. (−5;2).
D. [0;3).
-
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2(5x−1).log2(2.5x−2)≥m có nghiệm với mọi x≥1?
A. m≥6.
B. m>6.
C. m≤6.
D. m<6.
-
Câu 23:
Biết x=152 là một nghiệm của bất phương trình 2loga(23x−23)>log√a(x2+2x+15) (*). Tập nghiệm T của bất phương trình (*) là:
A. T=(−∞;192).
B. T=(1;172).
C. T=(2;8).
D. T=(2;19).
-
Câu 24:
Khi đặt t=log5x thì bất phương trình log25(5x)–3log√5x–5≤0 trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. t2–6t–4≤0
B. t2–6t–5≤0
C. t2–4t–4≤0
D. t2–3t–5≤0
-
Câu 25:
Giải bất phương trình log3x+log3(x–2)>1 được nghiệm.
A. x > 2
B. x > 3
C. 2 < x < 3
D. x < – 1
-
Câu 26:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x+1)<log12(2x–1).
A. S=(12;2)
B. S=(2;+∞)
C. S=(–∞;2)
D. S=(–1;2)
-
Câu 27:
Tập nghiệm của bất phương trình log2(x–1)<3 là:
A. (–∞;10)
B. (1;9)
C. (1;10)
D. (–∞;9)
-
Câu 28:
Giải bất phương trình log12(1–x)<0?
A. x = 0
B. x < 0
C. x > 0
D. – 1 < x < 0
-
Câu 29:
Tập nghiệm của bất phương trình log2(x–1)>3 là
A. (9;+∞)
B. (4;+∞)
C. (1;+∞)
D. (10;+∞)
-
Câu 30:
Tập nghiệm của bất phương trình log12(x2–x+7)>0 là
A. (–∞;2)∪(3;+∞)
B. (–∞;2)
C. (2;3)
D. (3;+∞)
-
Câu 31:
Tập nghiệm của bất phương trình log12(x–1)>0 là
A. (2;+∞)
B. (1;2)
C. (–∞;2)
D. (1;+∞)
-
Câu 32:
Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình log(2x2–11x+15)≤1 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 33:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2(1–2x)≤3.
A. [–72;+∞)
B. [–52;12)
C. (–72;12)
D. [–72;12)
-
Câu 34:
Tập nghiệm của bất phương trình log12(x2–x)>log12(2x–2).
A. (1;2)
B. (1;2)∪(2;+∞)
C. [1;2]
D. (1;+∞)
-
Câu 35:
Bất phương trình log2(3x–1)>3 có nghiệm là.
A. x > 3
B. x>103
C. x < 3
D. 13<x<3
-
Câu 36:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3(x–2)≥2.
A. (–∞;11)
B. (2;+∞)
C. [11;+∞)
D. (11;+∞)
-
Câu 37:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log13a>log13b⇔a>b>0
B. lnx>0⇔x>1
C. log12a=log12b⇔a=b>0
D. log2x<0⇔0<x<1
-
Câu 38:
Xác định tập nghiệm S của bất phương trình lnx2>ln(4x–4)
A. S=(1;+∞)
B. S=R∖{2}
C. S=(1;+∞)∖{2}
D. S=(2;+∞)
-
Câu 39:
Bất phương trình: log12(x2+2x–8)≤–4 có tập nghiệm là.
A. [x≥4x≤–6
B. [x≤4x≥6
C. –6≤x≤4
D. 4≤x≤6
-
Câu 40:
Tập nghiệm của bất phương trình log2x<log(x+6) là
A. (6;+∞)
B. (0;6)
C. [0;6)
D. (–∞;6)
-
Câu 41:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x–3)≥log124
A. S=(3;7]
B. S=[3;7]
C. S=(–∞;7]
D. S=[7;+∞)
-
Câu 42:
Tập nghiệm của bất phương trình (1+√5)log2x–(–1+√5)log2x>23x(1) là:
A. (2log1+√521+√102;+∞)
B. (1+√103;+∞)
C. (log1+√531+√103;+∞)
D. (–∞;1–√103)∪(1+√103;+∞)
-
Câu 43:
Tập nghiệm của bất phương trình (1+√10)log3x+23(–1+√10)log3x≥53⋅x(1) là:
A. (–∞;–53]∪[1;+∞)
B. (0;+∞)
C. [0;+∞)
D. [1;+∞)
-
Câu 44:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9x–2(m+1).3x–3–2m>0 nghiệm đúng với mọi x∈R.
A. m tùy ý
B. m≠–43
C. m<–32
D. m≤–32
-
Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4sin2x+5cos2x≤m.7cos2x có nghiệm.
A. m≥–67
B. m≥67
C. m<67
D. m<–67
-
Câu 46:
Tất cả các giá trị của m để bất phương trình (3m+1)12x+(2–m)6x+3x<0 có nghiệm đúng ∀x>0 là:
A. (–2;+∞)
B. (–∞;–2]
C. (–∞;–13)
D. (–2;–13)
-
Câu 47:
Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình 3cos2x+2sin2x≥m.3sin2x có nghiệm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 48:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là (–∞;0] m2x+1+(2m+1)(1–√5)x+(3+√5)x<0.
A. m≤–12
B. m≤12
C. m<12
D. m<–12
-
Câu 49:
Tìm m để bất phương trình m.9x–(2m+1).6x+m.4x≤0 nghiệm đúng với mọi x∈(0;1).
A. 0≤m≤6
B. m≤6
C. m≥6
D. m≤0
-
Câu 50:
Bất phương trình 2.5x+2+5.2x+2≤133.√10x có tập nghiệm là S=[a;b] thì b – 2a bằng
A. 6
B. 10
C. 12
D. 16