Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tìm miền xác định của hàm số y=ln(lnx)y=ln(lnx)
A. D = (e; +∞)
B. D = [e; ∞)
C. D = (0; +∞)
D. D = (1; +∞)
-
Câu 2:
Giải bất phương trình 3log2(x2−3x+2)>33log2(x2−3x+2)>3
A. 0 < x < 3
B. x < 0 hoặc x > 3
C. x < 1 hoặc x > 2
D. 0 < x < 1 hoặc 2 < x < 3
-
Câu 3:
Giải bất phương trình logx+log(x+9)>11logx+log(x+9)>11
A. x > 1
B. x < 0 hoặc x > 3
C. x < 1 hoặc x > 2
D. 0 < x < 1 hoặc 2 < x < 3
-
Câu 4:
Giải bất phương trình log15(2x2+5x1)<0log15(2x2+5x1)<0
A. −52<x<0−52<x<0
B. x<−52∨x>0x<−52∨x>0
C. −5−√174<x<−5+√174−5−√174<x<−5+√174
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Giải bất phương trình ln(xx−2x−2)<0ln(xx−2x−2)<0
A. -1 ≥ x ≥ 3
B. −1−√3<x<1+√3−1−√3<x<1+√3
C. x∈[−1;1−√3)∪(1+√3)x∈[−1;1−√3)∪(1+√3)
D. x∈(1+√3,3)x∈(1+√3,3)
-
Câu 6:
Giải bất phương trình log5(2x−4)<log5(x+3)log5(2x−4)<log5(x+3)
A. 2 < x < 7
B. -3 < x < 7
C. -3 < x < 2
D. x < 7
-
Câu 7:
Trong các số dương x thỏa mãn logx≥log2+(12)logxlogx≥log2+(12)logx
A. Số có giá trị lớn nhất là 1
B. Số có giá trị nhỏ nhất là 1
C. số có giá trị lớn nhất là 4
D. số có giá trị nhỏ nhất là 4
-
Câu 8:
Giải bất phương trình 54x−6>33x−454x−6>33x−4
A. x<6−4log534+3log53x<6−4log534+3log53
B. x<6−4log534−3log53x<6−4log534−3log53
C. x>6−4log534−3log53x>6−4log534−3log53
D. x>6−4log534+3log53x>6−4log534+3log53
-
Câu 9:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình (√5+2)x−1>(√5−2)x−1x+1(√5+2)x−1>(√5−2)x−1x+1
A. (-2; -1) ∪ (1; +∞)
B. (-1; -1) ∪ (1; +∞)
C. (-∞; -1) ∪ (-1; 1)
D. (-∞; -2) ∪ (1; +∞)
-
Câu 10:
Giải bất phương trình 2x.3x≤362x.3x≤36
A. x≤2x≤2
B. x≤3x≤3
C. x≤6x≤6
D. x≤4x≤4
-
Câu 11:
Giải bất phương trình 2.4x+1<162x2.4x+1<162x
A. x > 1
B. x < 1
C. x>12x>12
D. x<12x<12
-
Câu 12:
Giải bất phương trình (13)x2−4x−12>1(13)x2−4x−12>1
A. x < -6 hoặc x > 2
B. -6 < x < 2
C. x < -2 hoặc x > 6
D. -2 < x < 6
-
Câu 13:
Tìm miền xác định của hàm số y=log12(log2(log12x))y=log12(log2(log12x))
A. D=(0;12)D=(0;12)
B. D=(12;+∞)D=(12;+∞)
C. D=(0;1)D=(0;1)
D. D=(0;+∞)D=(0;+∞)
-
Câu 14:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log15(x2+4x)≥−1log15(x2+4x)≥−1
A. ∅
B. [-5; 1]
C. (-∞; -5] ∪ [1; +∞)
D. [-5; -4) ∪ (0; 1]
-
Câu 15:
Giải bất phương trình 32x−1<113−x32x−1<113−x
A. x>1+log3112+log311x>1+log3112+log311
B. x>1−log3112+log311x>1−log3112+log311
C. x<1−3log3112+log311x<1−3log3112+log311
D. x<1+3log3112+log311x<1+3log3112+log311
-
Câu 16:
Giải bất phương trình (7+4√3)x−1x+2≤(7−4√3)5(7+4√3)x−1x+2≤(7−4√3)5
A. −2<x≤−32−2<x≤−32
B. −2≤x≤−32−2≤x≤−32
C. x≤−114x≤−114
D. x<−2x<−2
-
Câu 17:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình (34)6x+10−x2<2764(34)6x+10−x2<2764
A. (-∞; -1) ∪ (7; +∞)
B. (-1; 7)
C. (7; +∞)
D. (-7; 1)
-
Câu 18:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (25)1−8x≥254(25)1−8x≥254
A. S=(−∞;1]S=(−∞;1]
B. S=[13;+∞)S=[13;+∞)
C. S=(−∞;13)S=(−∞;13)
D. S=[1;+∞)S=[1;+∞)
-
Câu 19:
Bất phương trình 4x + 32x > 2.6x
A. x > 0
B. x ≠ 0
C. -1 < x < 0
D. 0 < x < 1
-
Câu 20:
Giải bất phương trình 23x−1>523x−1>5
A. x<log52+13x<log52+13
B. x>log25+13x>log25+13
C. x>log52+13x>log52+13
D. x<log25+13x<log25+13
-
Câu 21:
Giải bất phương trình 2x.3x+1>52x.3x+1>5
A. x>log535x>log535
B. x>log553x>log553
C. x>log653x>log653
D. x>log635x>log635
-
Câu 22:
Giải bất phương trình (23)x2−6x+4>(23)4x−5(23)x2−6x+4>(23)4x−5
A. 1 < x < 9
B. x > 1
C. x < 9
D. x > 9 hoặc x < 1
-
Câu 23:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log22x−4log2x+3>0log22x−4log2x+3>0
A. (−∞;1)∪(8;+∞).(−∞;1)∪(8;+∞).
B. (1;8)
C. (8;+∞)(8;+∞).
D. (0;2)∪(8;+∞)(0;2)∪(8;+∞).
-
Câu 24:
Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình 3cos2x+2sin2x≥m⋅3sin2x3cos2x+2sin2x≥m⋅3sin2x có nghiệm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình m2x+1+(2m+1)(1−√5)x+(3+√5)x<0m2x+1+(2m+1)(1−√5)x+(3+√5)x<0 có tập nghiệm là (−∞;0](−∞;0]
A. m≤−12m≤−12
B. m≤12m≤12
C. m<12m<12
D. m<−12m<−12
-
Câu 26:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình m2x+1+(2m+1)(1−√5)x+(3+√5)x<0m2x+1+(2m+1)(1−√5)x+(3+√5)x<0 có tập nghiệm là (−∞;0](−∞;0]
A. m≤−12m≤−12
B. m≤12m≤12
C. m<12m<12
D. m<−12m<−12
-
Câu 27:
Tìm m để bất phương trình m⋅9x−(2m+1)⋅6x+m⋅4x≤0m⋅9x−(2m+1)⋅6x+m⋅4x≤0 nghiệm đúng với mọi x∈(0;1)x∈(0;1)
A. 0≤m≤60≤m≤6
B. m≤6m≤6
C. m≥6m≥6
D. m≤0m≤0
-
Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình (1+√5)log2x−(−1+√5)log2x>23x(1)(1+√5)log2x−(−1+√5)log2x>23x(1) là:
A. (2log1+√521+√102;+∞)(2log1+√521+√102;+∞)
B. (1+√103;+∞)(1+√103;+∞)
C. (log1+√531+√103;+∞)(log1+√531+√103;+∞)
D. (−∞;1−√103)∪(1+√103;+∞)(−∞;1−√103)∪(1+√103;+∞)
-
Câu 29:
Tập nghiệm của bất phương trình (1+√10)log3x+23(−1+√10)log3x≥53⋅x(1)(1+√10)log3x+23(−1+√10)log3x≥53⋅x(1) là:
A. (−∞;−53]∪[1;+∞)(−∞;−53]∪[1;+∞)
B. (0;+∞)(0;+∞)
C. [0;+∞)[0;+∞)
D. [1;+∞)[1;+∞)
-
Câu 30:
Cho bất phương trình 15x+1−1≥15−5x15x+1−1≥15−5x. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
A. S=(−1;0]∪(1;+∞)S=(−1;0]∪(1;+∞)
B. S=(−1;0]∩(1;+∞)S=(−1;0]∩(1;+∞)
C. S=(−∞;0]S=(−∞;0]
D. S=(−∞;0)S=(−∞;0)
-
Câu 31:
Nghiệm của bất phương trình 52√x+5<51+√x+5√x52√x+5<51+√x+5√x
A. 0≤x<10≤x<1
B. 0<x≤10<x≤1
C. 0<x<10<x<1
D. 0≤x≤10≤x≤1
-
Câu 32:
Giải bất phương trình 24x−12x+1<22−2x2x+1+124x−12x+1<22−2x2x+1+1
A. [x<−12x>1[x<−12x>1
B. −12<x<1−12<x<1
C. x>1x>1
D. x<−12x<−12
-
Câu 33:
Bất phương trình 2.5x+2+5.2x+2≤133.√10x2.5x+2+5.2x+2≤133.√10x có tập nghiệm là S=[a;b]S=[a;b] thì b - 2a bằng
A. 6
B. 10
C. 12
D. 16
-
Câu 34:
Xác định tập hợp A⊂R thóa A=C∪D trong đó C=(1 ; 5) và D là tập nghiệm của bất phương trình (28−16√3)x−6(4−2√3)x+5≥0
A. A=R
B. A=(−∞;1]∪[5;+∞)
C. A=(1;5)
D. A=(0;1]∪[5;+∞)
-
Câu 35:
Tập nghiệm của bất phương trình 13x+5≤13x+1−1 là:
A. −1<x≤1
B. x≤−1
C. x>1
D. 1<x<2
-
Câu 36:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 62x+1−13.6x+6≤0
A. [−1;1]
B. (−∞;−1)∪(1;+∞)
C. [log623;log632]
D. (−∞;log62)
-
Câu 37:
Tập hợp nghiệm của bất phương trình 33x−2+127x≤23 là:
A. (0;1)
B. (1;2)
C. {13}
D. (2;3)
-
Câu 38:
Bất phương trình 9x−3x−6<0 có tập nghiệm là
A. (−∞;1)
B. (−∞;−2)∪(3;+∞)
C. (1;+∞)
D. (−2;3)
-
Câu 39:
Nghiệm của bất phương trình 9x−1−36.3x−3+3≤0 là
A. x≥1
B. x≤3
C. 1≤x≤3
D. 1≤x≤2
-
Câu 40:
Nghiệm của bất phương trình ex+e−x<52
A. x<12hoặc,x>2
B. 12<x<2
C. −ln2<x<ln2
D. x<−ln2hoặcx>ln2
-
Câu 41:
Tập nghiệm của bất phương trình: 32x+1−10.3x+3≤0 là
A. [-1 ; 0)
B. (-1 ; 1)
C. (0 ; 1]
D. [-1 ; 1]
-
Câu 42:
Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình 4x−1−2x−2≤3 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 43:
Tập nghiệm của bất phương trình 2log22x−10xlog21x+3>0 là:
A. S=(0;12)∪(2;+∞)
B. S=(−2;0)∪(12;+∞)
C. S=(−∞;0)∪(12;2)
D. S=(−∞;12)∪(2;+∞)
-
Câu 44:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 16log2xlog2x2+3−3log2x2log2x+1<0
A. (0;1)∪(√2;+∞)
B. (12√2;12)∪(1;+∞)
C. (12√2;12)∪(1;√2)
D. (12√2;1)∪(√2;+∞)
-
Câu 45:
Tập nghiệm của bất phương trình logx(125x)⋅log25x≥32+log25x là:
A. S=(1;√5)
B. S=(−1;√5)
C. S=(−√5;1)
D. S=(−√5;−1)
-
Câu 46:
Xác định tập nghiệm S của bất phương trình log22x+log22x−3>0
A. S=(0;14)∪(2;+∞)
B. S=(2;+∞)
C. S=(−∞;14)∪(2;+∞)
D. S=(1;+∞)
-
Câu 47:
Nghiệm của bất phương trình ex+e−x<52
A. x<12hoặcx>2
B. 12<x<2
C. −ln2<x<ln2
D. x<−ln2 hoăc x>ln2
-
Câu 48:
Nếu đặt t=log3x−1x+1thì bất phương trình log4log3x−1x+1<log14log13x+1x−1trở thành bất phương trình nào?
A. t2−1t<0
B. t2−1<0
C. t2−1t>0
D. t2+1t<0
-
Câu 49:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình logx3−logx33<0 là:
A. x=3
B. x=1
C. x=2
D. x=4
-
Câu 50:
Cho bất phương trình 1−log9x1+log3x≤12. Nếu đặt t=log3x thì bất phương trình trở thành:
A. 2(1−2t)≤1+t
B. 1−2t1+t≤12
C. 1−12t≤12(1+t)
D. 2t−11+t≥0