Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Giải bất phương trình \(\left(\frac{1}{3}\right)^{-3 x^{2}}<3^{2 x+1}\) ta được tập nghiệm:
A. \(\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right)\)
B. \((1 ;+\infty)\)
C. \(\left(-\frac{1}{3} ; 1\right)\)
D. \(\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right) \cup(1 ;+\infty)\)
-
Câu 2:
Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình \(\left(\frac{1}{5}\right)^{x^{2}-2 x} \geq \frac{1}{125}\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 3:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(2^{x-1}>\left(\frac{1}{16}\right)^{\frac{1}{x}}\)
A. \(S=(2 ;+\infty)\)
B. \(S=(-\infty ; 0)\)
C. \(S=(0 ;+\infty)\)
D. \(S=(-\infty ;+\infty)\)
-
Câu 4:
Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn \(\log _{x^{2}+y^{2}+2}(x+y+3) \geq 1\) . Giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=2 x+y\) là:
A. \(\frac{9}{4}\)
B. \(\frac{9}{2}\)
C. \(\frac{9}{8}\)
D. 9
-
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left(2^{x^{2}-4}-1\right) \cdot \ln x^{2}<0\) là
A. \([1 ; 2]\)
B. \((-2 ;-1) \cup(1 ; 2)\)
C. \(\{1 ; 2\}\)
D. \((1 ; 2)\)
-
Câu 6:
Bất phương trình \(\max \left\{\log _{3} x ; \log _{\frac{1}{2}} x\right\}<3\) có tập nghiệm là
A. \((-\infty ; 27)\)
B. \((8 ; 27)\)
C. \(\left(\frac{1}{8} ; 27\right)\)
D. \((27 ;+\infty)\)
-
Câu 7:
Gọi \(S_{1}, S_{2}, S_{3}\) lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: \(2^{x}+2.3^{x}-5^{x}+3>0 ; \log _{2}(x+2) \leq-2 ;\left(\frac{1}{\sqrt{5}-1}\right)^{x}>1\). Tìm khẳng định đúng?
A. \(S_{1} \subset S_{3} \subset S_{2}\)
B. \(S_{2} \subset S_{1} \subset S_{3}\)
C. \(S_{1} \subset S_{2} \subset S_{3}\)
D. \(S_{2} \subset S_{3} \subset S_{1}\)
-
Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln [(x-1)(x-2)(x-3)+1]>0\) là:
A. \((1 ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
B. \((-\infty ; 1) \cap(2 ; 3)\)
C. \((1 ; 2) \cap(3 ;+\infty)\)
D. \((-\infty ; 1) \cup(2 ; 3)\)
-
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{\frac{1}{2}} \frac{x+2}{3-2 x} \geq 0\) là
A. \(T=\left[\frac{3}{2} ;+\infty\right]\)
B. \(T=\left[-2 ; \frac{1}{3}\right]\)
C. \(T=\left(-2 ; \frac{1}{3}\right]\)
D. \(T=\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right]\)
-
Câu 10:
Cho hàm số \(f(x)=\log _{\frac{1}{3}}\left(x^{2}-5 x+7\right)\) . Nghiệm của bất phương trình f (x)> 0 là:
A. x>3
B. x<2 hoặc x>3
C. 2<x<3
D. x<2
-
Câu 11:
Bất phương trình \(\log _{2} x+\log _{3} x>1\) có nghiệm là
A. \(x>3^{\log _{2} 6}\)
B. \(x>2^{\log _{3} 6}\)
C. x>6
D. \(x>3^{\log _{6} 2}\)
-
Câu 12:
Bất phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}\left(\log _{3} \frac{2 x+1}{x-1}\right)>0\) có tập nghiệm là:
A. \((-\infty ;-2)\)
B. \((-\infty ;-2) \cup(4 ;+\infty)\)
C. \((4 ;+\infty)\)
D. \((-2 ;-1) \cup(1 ; 4)\)
-
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình: \(\log _{1}(x-3)-1>0 \text { có dạng }(a ; b)\). Khi đó giá trị a = 3b bằng
A. 15
B. 13
C. 30
D. \(\frac{37}{3}\)
-
Câu 14:
Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình \(\log _{\frac{1}{2}}\left(\log _{6} \frac{x^{2}+x}{x+4}\right)<0\) là:
A. \(S=(-4 ;-3) \cup[8 ;+\infty)\)
B. \(S=[8 ;+\infty)\)
C. \(S=(-\infty ;-4) \cup(-3 ; 8)\)
D. \(S=(-4 ;-3) \cup(8 ;+\infty)\)
-
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{3}\left(\log _{\frac{1}{2}} x\right)<1\) là
A. \((0 ; 1) \)
B. \(\left(\frac{1}{8} ; 1\right)\)
C. \((1 ; 8)\)
D. \(\left(\frac{1}{8} ; 3\right)\)
-
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình \(2^x + 4.5^x - 4 < 10^x\) là
A. \(\begin{array}{l} \left[ \begin{array}{l} x < 0\\ x > 2 \end{array} \right. \end{array}\)
B. \(x < 0\)
C. \(x > 2\)
D. \(0 < x < 2\)
-
Câu 17:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{3^x}}}{{{3^x} - 2}} < 3\) là
A. \(\begin{array}{l} \left[ \begin{array}{l} x > 1\\ x < {\log _3}2 \end{array} \right. \end{array}\)
B. \(x > {\log _3}2\)
C. \(x < 1\)
D. \({\log _3}2 < x < 1\)
-
Câu 18:
Tập nghiệm của bất phương trình \((2^x - 4)( x^2 - 2x - 3) <0\) là:
A. \(\begin{array}{l} \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2;3} \right) \end{array}\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2;3} \right)\)
C. \(\left( {2;3} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2;3} \right)\)
-
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình \({81.9^{x - 2}} + {3^{x + \sqrt x }} - \frac{2}{3}{.3^{2\sqrt x + 1}} \ge 0\) là
A. \(\begin{array}{l} S = \left[ {1; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\} \end{array}\)
B. \(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left[ {0; + \infty } \right)\)
D. \(S = \left[ {2; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 20:
Cho hàm số \(y = x^2e^x\) . Nghiệm của bất phương trình \(y'<0\) là
A. \(\begin{array}{l} x \in \left( {0;2} \right) \end{array}\)
B. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(x \in \left( { - 2;0} \right)\)
-
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình \(2^x + 2^{x+1} \le 3^x + 3^{x-1}\)
A. \(x\in [2;+\infty)\)
B. \(x\in (2;+\infty)\)
C. \(x\in (-\infty;2)\)
D. \(x\in (-\infty;2]\)
-
Câu 22:
Giải bất phương trình \(\frac{1}{9}{.3^{3x}} > 1\)
A. \(x>\frac{2}{3}\)
B. \(x<\frac{2}{3}\)
C. \(x>\frac{3}{2}\)
D. \(x<\frac{3}{2}\)
-
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{{2.3}^x} - {2^{x + 2}}}}{{{3^x} - {2^x}}} \le 1\) là:
A. \(\begin{array}{l} x \in \left( { - \infty ;{{\log }_{\frac{3}{2}}}3} \right] \end{array}\)
B. \(x\in (1;3)\)
C. \(x\in(1;3]\)
D. \(x \in \left[ {0;{{\log }_{\frac{3}{2}3}}} \right]\)
-
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình \(2^x > 3^{x+1} \) là
A. \(\begin{array}{l} \left( { - \infty ;{{\log }_2}3} \right) \end{array}\)
B. \(\left( { - \infty ;{{\log }_{\frac{2}{3}}}3} \right)\)
C. \(\emptyset \)
D. \(\left( {{{\log }_2}3; + \infty } \right)\)
-
Câu 25:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(log_3(x^2 + 4x + m) \ge 1 \) nghiệm đúng
với mọi \(x\in\mathbb{R}\)A. \(m\ge7\)
B. m>7
C. m<4
D. \(4<m\le7\)
-
Câu 26:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(log_2(5^x -1) \le m\) có nghiệm \(x \ge 1\)?
A. \(m\ge2\)
B. \(m>2\)
C. \(m\le2\)
D. \(m<2\)
-
Câu 27:
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\ln \frac{{{x^2} - 1}}{x} < 0\)
A. \(\begin{array}{l} \left[ \begin{array}{l} - 1 < x < 0\\ x > 1 \end{array} \right. \end{array}\)
B. \(x>-1\)
C. \(x>0\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} x < - 1\\ x > 1 \end{array} \right.\)
-
Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{{\log }_2}\left( {2x - 1} \right)} \right) > 0\)
A. \(\begin{array}{l} S = \left( {1;\frac{3}{2}} \right) \end{array}\)
B. \(S = \left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
C. \(S = \left( {0;1} \right)\)
D. \(S = \left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
-
Câu 29:
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _{\sqrt 3 - 1}}\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) > 0\)
A. Vô số
B. 0
C. 2
D. 1
-
Câu 30:
Bất phương trình \(\log_{\frac{2}{3}}(2x^2-x+1)<0\) có tập nghiệm là:
A. \(\begin{array}{l} \left( {0;\frac{3}{2}} \right) \end{array}\)
B. \(\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 31:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \ge - 1\)
A. \((-\infty;1)\)
B. \([0;1)\cup(2;3]\)
C. \([0;2)\cup(3;7]\)
D. \([0;2)\)
-
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\frac{{4x + 6}}{x} \le 0\) là
A. \(S=[-2;{-3\over2})\)
B. \(S=[-2;0)\)
C. \(S=(-\infty;2]\)
D. \(S=\mathbb{R}\backslash{\{-\frac{3}{2};0\}}\)
-
Câu 33:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\frac{2}{{x - 1}} > 2\) là:
A. \(\begin{array}{l} \left( {1;1 + 2} \right) \end{array}\)
B. (1;9)
C. \(\left( {1 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {9; + \infty } \right)\)
-
Câu 34:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) \ge 0\) là:
A. (1;2)
B. (1;2]
C. \((-\infty;2]\)
D. \([2;+\infty)\)
-
Câu 35:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(lo{g_{0,5}}{\rm{ }}\left( {{\rm{ }}2x{\rm{ }} - 1} \right){\rm{ > }} - 2\)
A. \(\begin{array}{l} S = \left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right) \end{array}\)
B. \(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{5}{5}} \right)\)
C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)\)
D. \(S = \left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 36:
Tập nghiệm của bất phương trình \(3 <log_2x < 4\) là:
A. (8;16)
B. (0;16)
C. \((8;+\infty)\)
D. \(\mathbb{R}\)
-
Câu 37:
Giải bất phương trình \({\log _{\frac{3}{4}}}\left( {2x - 1} \right) > 2\) ta được
A. \(\begin{array}{l} \frac{1}{2} < x < \frac{{25}}{{32}} \end{array}\)
B. \(x > \frac{{25}}{{32}}\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} x < \frac{1}{2}\\ x > \frac{{25}}{{32}} \end{array} \right.\)
D. \(x > \frac{1}{2}\)
-
Câu 38:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right) > - 1\)
A. \(\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)
B. \((\frac{3}{2};+\infty)\)
C. \((\frac{1}{2};\frac{3}{2})\)
D. \((-\infty;\frac{3}{2})\)
-
Câu 39:
Bất phương trình \( log_2 (x^2 - 2x + 3) > 1\) có tập nghiệm là
A. \(\mathbb{R}\backslash{\{1\}}\)
B. \(\mathbb{R}\)
C. {1}
D. \(\emptyset\)
-
Câu 40:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right) < 1\) là?
A. (0;1)
B. \((\frac{1}{8};1)\)
C. (1;8)
D. \((\frac{1}{8};3)\)