JavaScript is required
Danh sách đề

150 câu trắc nghiệm giữa HK1 Toán 10 - CTST - Đề 3

24 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 24

Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 0x + 7y > 9 + 7y;
B. 1x+y-10;
C. x2 – 2y < 0;
D. 12x + 0.y2 ≥ 5 – y
Đáp án
Đáp án đúng: B
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax + by > c, ax + by < c, ax + by ≥ c, hoặc ax + by ≤ c, trong đó a, b, và c là các số thực và a và b không đồng thời bằng 0.

Đáp án A: 0x + 7y > 9 + 7y <=> 0 > 9 (vô lý). Tuy nhiên, theo định nghĩa, bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax + by > c (hoặc các dạng tương tự), trong đó a và b không đồng thời bằng 0. Trong trường hợp này, a = 0 và b = 7, c = 9 + 7y. Vậy A có thể được coi là đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho, mặc dù sau khi rút gọn sẽ trở thành một điều vô lý.

Đáp án B: 1/x + y ≤ -10 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có 1/x.

Đáp án C: x^2 - 2y < 0 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có x^2.

Đáp án D: 1/2x + 0.y^2 ≥ 5 - y không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có y^2.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax + by > c, ax + by < c, ax + by ≥ c, hoặc ax + by ≤ c, trong đó a, b, và c là các số thực và a và b không đồng thời bằng 0.

Đáp án A: 0x + 7y > 9 + 7y <=> 0 > 9 (vô lý). Tuy nhiên, theo định nghĩa, bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax + by > c (hoặc các dạng tương tự), trong đó a và b không đồng thời bằng 0. Trong trường hợp này, a = 0 và b = 7, c = 9 + 7y. Vậy A có thể được coi là đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho, mặc dù sau khi rút gọn sẽ trở thành một điều vô lý.

Đáp án B: 1/x + y ≤ -10 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có 1/x.

Đáp án C: x^2 - 2y < 0 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có x^2.

Đáp án D: 1/2x + 0.y^2 ≥ 5 - y không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có y^2.

Câu 2:

Cho A = ( -;5) ; B= ( 0;) Tập hợp A ∩ B là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
$A = (-\infty; 5)$
$B = (0; \infty)$
Do đó, $A \cap B = (0; 5]$.

Câu 3:

Cho tam giác ABC có sinA = 32. Tính sin(B + C)

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có B + C = 180° - A.

Do đó, sin(B + C) = sin(180° - A) = sinA = $\frac{\sqrt{3}}{2}$.

Câu 4:

Tính giá trị biểu thức sau: M = sin75° + tan45° + cos165°

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:

$M = \sin 75^\circ + \tan 45^\circ + \cos 165^\circ$

$= \sin (45^\circ + 30^\circ) + 1 + \cos (180^\circ - 15^\circ)$

$= \sin 45^\circ \cos 30^\circ + \cos 45^\circ \sin 30^\circ + 1 - \cos 15^\circ$

$= \dfrac{\sqrt{2}}{2} . \dfrac{\sqrt{3}}{2} + \dfrac{\sqrt{2}}{2} . \dfrac{1}{2} + 1 - \cos (45^\circ - 30^\circ)$

$= \dfrac{\sqrt{6} + \sqrt{2}}{4} + 1 - (\cos 45^\circ \cos 30^\circ + \sin 45^\circ \sin 30^\circ)$

$= \dfrac{\sqrt{6} + \sqrt{2}}{4} + 1 - (\dfrac{\sqrt{2}}{2} . \dfrac{\sqrt{3}}{2} + \dfrac{\sqrt{2}}{2} . \dfrac{1}{2})$

$= \dfrac{\sqrt{6} + \sqrt{2}}{4} + 1 - \dfrac{\sqrt{6} + \sqrt{2}}{4} = 1$

Vậy M = 1

Câu 5:

Cho hình thoi ABCD có góc DAB = 60° cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hình thoi ABCD có $\angle DAB = 60^{\circ}$ nên tam giác ABD là tam giác đều cạnh 2a.

Suy ra BD = 2a, AO = OC = a$\sqrt{3}$, BO = OD = a.

*Xét đáp án A: $|\overrightarrow{AD} + \overrightarrow{AB}| = |\overrightarrow{AC}| = AC = 2AO = 2a\sqrt{3}$. Vậy A đúng.

*Xét đáp án D: $|\overrightarrow{BA} + \overrightarrow{BC}| = |\overrightarrow{BD}| = BD = 2a$. Vì $\angle ABC = 120^\circ$ nên $|\overrightarrow{BA} + \overrightarrow{BC}| = 2a\sqrt{3}$. Vậy D đúng.

*Xét đáp án C: $|\overrightarrow{OB} - \overrightarrow{CD}| = |\overrightarrow{OB} + \overrightarrow{DC}|$. Vì OB = a và DC = 2a, OB và DC cùng phương, ngược chiều nên $|\overrightarrow{OB} + \overrightarrow{DC}| = |-a + 2a| = a$. Vậy C sai.

*Xét đáp án B: $|\overrightarrow{OB} + \overrightarrow{AD}|$. Ta có $|\overrightarrow{OB} + \overrightarrow{AD}|^2 = OB^2 + AD^2 + 2OB.AD.\cos(\overrightarrow{OB}, \overrightarrow{AD})$. Ta thấy $\overrightarrow{OB}$ vuông góc với $\overrightarrow{AD}$ do đó tích vô hướng bằng 0. $|\overrightarrow{OB} + \overrightarrow{AD}| = \sqrt{a^2 + 4a^2} = a\sqrt{5}$

Nhận thấy đáp án B sai.

Câu 6:

Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hình bình hành ABCD, có AB = 4, BC = 5, BD = 7. Độ dài của AC gần nhất với giá trị nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho tập M = {1; 2; 3; 4; 5} và tập N = {3; 4; 5}. Số các tập X có 4 phần tử thỏa mãn N X M là :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho tam giác ABC có AB = 6, C=45°,A=80°. Độ dài cạnh BC là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Gọi D là tập xác định của hàm số Y=x+2x2+x-12. Tìm tập hợp ℝ\D:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x+y 22x-3y>-2

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị AB-CA bằng bao nhiêu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho A = {x ℕ| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ℕ| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x+2y<2x0y0 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Các phần tử của tập hợp A = {x ℝ: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Xét mệnh đề P: “ x ℝ: 2x – 3 ≥ 0”. Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cho các tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B = {2; 3; 4; 5; 6} Tìm các tập hợp A B, A ∩ B
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Tìm m để A = (m – 1; 2] là tập con của tập B = (0; m + 9).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = 5x – 10y với cặp (x; y) thuộc vào miền nghiệm của hệ bất phương trình x 1x4x+y-50y0
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP