JavaScript is required

Câu hỏi:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?

A. Hôm nay trời mưa to quá!;
B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam;
C. 5là số vô tỉ;
D. 6 là số nguyên tố.
Trả lời:

Đáp án đúng: A


  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • Câu 'Hôm nay trời mưa to quá!' là một câu cảm thán, không phải là một mệnh đề vì nó không khẳng định điều gì có thể đúng hoặc sai.
  • Các câu còn lại đều là mệnh đề:
    • 'Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam' là mệnh đề đúng.
    • '$\sqrt{5}$ là số vô tỷ' là mệnh đề đúng.
    • '6 là số nguyên tố' là mệnh đề sai.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta xét từng đáp án:


  • A. (0; 0): Thay $x = 0$ và $y = 0$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} 0 + 0 \leq 2 \\ 2(0) - 3(0) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} 0 \leq 2 \\ 0 > -2 \end{cases}$. Cả hai bất phương trình đều đúng, vậy (0; 0) là nghiệm của hệ.

  • B. (1; 1): Thay $x = 1$ và $y = 1$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} 1 + 1 \leq 2 \\ 2(1) - 3(1) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} 2 \leq 2 \\ -1 > -2 \end{cases}$. Cả hai bất phương trình đều đúng, vậy (1; 1) là nghiệm của hệ.

  • C. (-1; 1): Thay $x = -1$ và $y = 1$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} -1 + 1 \leq 2 \\ 2(-1) - 3(1) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} 0 \leq 2 \\ -5 > -2 \end{cases}$. Bất phương trình thứ hai sai, vậy (-1; 1) không là nghiệm của hệ.

  • D. (-1; -1): Thay $x = -1$ và $y = -1$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} -1 + (-1) \leq 2 \\ 2(-1) - 3(-1) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} -2 \leq 2 \\ 1 > -2 \end{cases}$. Cả hai bất phương trình đều đúng, vậy (-1; -1) là nghiệm của hệ.


Vậy cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình là (-1; 1).
Câu 14:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị AB-CA bằng bao nhiêu?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có $\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{CA} = \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}$.\nDo tam giác $ABC$ đều, cạnh bằng 1, nên $AB = AC = 1$ và góc $\angle BAC = 60^\circ$.\n$\left| \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} \right|^2 = AB^2 + AC^2 + 2 \cdot AB \cdot AC \cdot \cos(\angle BAC) = 1^2 + 1^2 + 2 \cdot 1 \cdot 1 \cdot \cos(60^\circ) = 1 + 1 + 2 \cdot \frac{1}{2} = 3$.\nVậy $\left| \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} \right| = \sqrt{3}$.
Câu 15:

Cho A = {x ℕ| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ℕ| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:

  • A = {x $\in$ \u2115| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2} = {x $\in$ \u2115| x chia hết cho 6}

  • B = {x $\in$ \u2115| x chia hết cho 12}

Vì mọi số chia hết cho 12 đều chia hết cho 6, và ngược lại không đúng.

Ví dụ: 6 chia hết cho 6 nhưng không chia hết cho 12.

Suy ra A = B
Câu 16:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x+2y<2x0y0 là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
$x+2y < 2$ là miền nghiệm nằm phía dưới đường thẳng $x+2y = 2$.
$x \geq 0$ là miền nghiệm nằm bên phải trục Oy.
$y \geq 0$ là miền nghiệm nằm phía trên trục Ox.
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong tam giác OAB với A(2; 0), B(0; 1) và O(0; 0).
Câu 17:

Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tam giác ABC có 3 đỉnh là A, B, C. Ta có các vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác là: $\vec{AB}, \vec{BA}, \vec{AC}, \vec{CA}, \vec{BC}, \vec{CB}$. Vậy có tất cả 6 vectơ.
Do đó, đáp án đúng là A.
Câu 18:

Các phần tử của tập hợp A = {x ℝ: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 19:

Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 20:

Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 21:

Xét mệnh đề P: “ x ℝ: 2x – 3 ≥ 0”. Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 22:
Cho các tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B = {2; 3; 4; 5; 6} Tìm các tập hợp A B, A ∩ B
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP