JavaScript is required

Câu hỏi:

Gọi D là tập xác định của hàm số Y=x+2x2+x-12. Tìm tập hợp ℝ\D:

A. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {3};
B. ℝ\D = (– ∞; – 2);
C. ℝ\D = (– ∞; – 2) \ {– 4};
D. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {– 4}.
Trả lời:

Đáp án đúng: A


Để hàm số xác định, cần có:
  • $x + 2 \ge 0 \Rightarrow x \ge -2$
  • $x^2 + x - 12 \ne 0 \Rightarrow (x-3)(x+4) \ne 0 \Rightarrow x \ne 3$ và $x \ne -4$
Kết hợp hai điều kiện trên, ta có $x \ge -2$ và $x \ne 3$. Vậy tập xác định của hàm số là $\mathbb{D} = [-2; +\infty) \setminus \{3\}$.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • Câu 'Hôm nay trời mưa to quá!' là một câu cảm thán, không phải là một mệnh đề vì nó không khẳng định điều gì có thể đúng hoặc sai.
  • Các câu còn lại đều là mệnh đề:
    • 'Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam' là mệnh đề đúng.
    • '$\sqrt{5}$ là số vô tỷ' là mệnh đề đúng.
    • '6 là số nguyên tố' là mệnh đề sai.
Câu 13:

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x+y 22x-3y>-2

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta xét từng đáp án:


  • A. (0; 0): Thay $x = 0$ và $y = 0$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} 0 + 0 \leq 2 \\ 2(0) - 3(0) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} 0 \leq 2 \\ 0 > -2 \end{cases}$. Cả hai bất phương trình đều đúng, vậy (0; 0) là nghiệm của hệ.

  • B. (1; 1): Thay $x = 1$ và $y = 1$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} 1 + 1 \leq 2 \\ 2(1) - 3(1) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} 2 \leq 2 \\ -1 > -2 \end{cases}$. Cả hai bất phương trình đều đúng, vậy (1; 1) là nghiệm của hệ.

  • C. (-1; 1): Thay $x = -1$ và $y = 1$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} -1 + 1 \leq 2 \\ 2(-1) - 3(1) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} 0 \leq 2 \\ -5 > -2 \end{cases}$. Bất phương trình thứ hai sai, vậy (-1; 1) không là nghiệm của hệ.

  • D. (-1; -1): Thay $x = -1$ và $y = -1$ vào hệ bất phương trình, ta có $\begin{cases} -1 + (-1) \leq 2 \\ 2(-1) - 3(-1) > -2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} -2 \leq 2 \\ 1 > -2 \end{cases}$. Cả hai bất phương trình đều đúng, vậy (-1; -1) là nghiệm của hệ.


Vậy cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình là (-1; 1).
Câu 14:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị AB-CA bằng bao nhiêu?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có $\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{CA} = \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}$.\nDo tam giác $ABC$ đều, cạnh bằng 1, nên $AB = AC = 1$ và góc $\angle BAC = 60^\circ$.\n$\left| \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} \right|^2 = AB^2 + AC^2 + 2 \cdot AB \cdot AC \cdot \cos(\angle BAC) = 1^2 + 1^2 + 2 \cdot 1 \cdot 1 \cdot \cos(60^\circ) = 1 + 1 + 2 \cdot \frac{1}{2} = 3$.\nVậy $\left| \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} \right| = \sqrt{3}$.
Câu 15:

Cho A = {x ℕ| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ℕ| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:

  • A = {x $\in$ \u2115| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2} = {x $\in$ \u2115| x chia hết cho 6}

  • B = {x $\in$ \u2115| x chia hết cho 12}

Vì mọi số chia hết cho 12 đều chia hết cho 6, và ngược lại không đúng.

Ví dụ: 6 chia hết cho 6 nhưng không chia hết cho 12.

Suy ra A = B
Câu 16:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x+2y<2x0y0 là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
$x+2y < 2$ là miền nghiệm nằm phía dưới đường thẳng $x+2y = 2$.
$x \geq 0$ là miền nghiệm nằm bên phải trục Oy.
$y \geq 0$ là miền nghiệm nằm phía trên trục Ox.
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong tam giác OAB với A(2; 0), B(0; 1) và O(0; 0).
Câu 17:

Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 18:

Các phần tử của tập hợp A = {x ℝ: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 19:

Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 20:

Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 21:

Xét mệnh đề P: “ x ℝ: 2x – 3 ≥ 0”. Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP