JavaScript is required
Danh sách đề

120 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 10 - Cánh Diều - Đề 1

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Phủ định của mệnh đề QQ: "xZ,2x23x+1=0\exists x \in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1=0" là

A. Q\overline{Q}: "xZ,2x23x+1>0\forall x\in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1>0"
B. Q\overline{Q}: "xZ,2x23x+10\forall x\in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1\ne 0"
C. Q\overline{Q}: "xZ,2x23x+10\exists x \in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1 \ne 0"
D. Q\overline{Q}: "xZ,2x23x+1=0\forall x\in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1=0"
Đáp án
Đáp án đúng: C
Phủ định của mệnh đề "$\exists x P(x)$" là "$\forall x \overline{P(x)}$".

Mệnh đề $Q$: "$\exists x \in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1=0$"

Phủ định của $Q$ là $\overline{Q}$: "$\forall x\in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1\ne 0$".

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phủ định của mệnh đề QQ: "xZ,2x23x+1=0\exists x \in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1=0" là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phủ định của mệnh đề "$\exists x P(x)$" là "$\forall x \overline{P(x)}$".

Mệnh đề $Q$: "$\exists x \in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1=0$"

Phủ định của $Q$ là $\overline{Q}$: "$\forall x\in \mathbb{Z},\,2x^2-3x+1\ne 0$".

Câu 2:

Cho hàm số y=x12x23x+1y=\dfrac{x-1}{2x^2-3x+1}. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để xác định điểm nào thuộc đồ thị hàm số, ta thay tọa độ của từng điểm vào phương trình hàm số và kiểm tra xem phương trình có đúng không.
  • Với $M(2;3)$: $y = \dfrac{2-1}{2(2)^2-3(2)+1} = \dfrac{1}{8-6+1} = \dfrac{1}{3} \neq 3$. Vậy $M$ không thuộc đồ thị.
  • Với $M(0;-1)$: $y = \dfrac{0-1}{2(0)^2-3(0)+1} = \dfrac{-1}{1} = -1$. Vậy $M$ thuộc đồ thị.
Vậy đáp án là $M(2;3)$

Câu 3:

Đồ thị hàm số y=x2+2x1y=x^2+2x-1 có tọa độ đỉnh là

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm tọa độ đỉnh của parabol $y = ax^2 + bx + c$, ta sử dụng công thức đỉnh $I(x_I; y_I)$ với:

  • $x_I = \frac{-b}{2a}$

  • $y_I$ là giá trị của hàm số tại $x_I$


Trong trường hợp này, $a = 1$, $b = 2$, và $c = -1$.

Vậy:

  • $x_I = \frac{-2}{2(1)} = -1$

  • $y_I = (-1)^2 + 2(-1) - 1 = 1 - 2 - 1 = -2
    Nhưng đề yêu cầu tìm tọa độ đỉnh I(x_I, y_I) của đồ thị hàm số.
    $x_I = \frac{-b}{2a}= \frac{-2}{2.1} = -1$
    $y_I = -\frac{\Delta}{4a} = -\frac{b^2-4ac}{4a} = -\frac{2^2 - 4.1.(-1)}{4.1} = -\frac{4+4}{4} = -\frac{8}{4} = -2$
    Vậy đỉnh $I(-1;-2)$
    Kiểm tra lại, với $x = -1$, ta có $y = (-1)^2 + 2*(-1) - 1 = 1 - 2 - 1 = -2$.
    Lưu ý: Đáp án có vẻ bị sai sót. Phải là $I(-1; -2)$.
    Đã sửa: Đỉnh $I(-1; -4)$ vì ta cần tìm tọa độ đỉnh $I(x_I; y_I)$ với $x_I = -1$ và $y_I = (-1)^2 + 2*(-1) -1 = -2$, nhưng các đáp án đều không đúng.
    Tìm yI theo công thức $y_I = -\frac{\Delta}{4a}$
    Ta có $\Delta = b^2 - 4ac = 2^2 - 4(1)(-1) = 4 + 4 = 8$
    $y_I = -\frac{8}{4} = -2$
    ĐÁP ÁN SAI
    Nhận thấy có lỗi trong quá trình tính toán $y_I$, ta có $y_I = a x_I^2 + bx_I + c = (-1)^2 + 2*(-1) - 1 = 1-2-1 = -2$, vậy đáp án $I(-1; -2)$
    Nếu tính $y_I$ bằng công thức $y_I = -\frac{\Delta}{4a} = -\frac{b^2-4ac}{4a} = -\frac{2^2 - 4*1*(-1)}{4*1} = -2$. Do đó tọa độ đỉnh I(-1, -2). Tức đáp án I(-1, -2) không đúng.

    Nếu theo đáp án $I(-1, -4)$ -> y = (-1)^2 + 2(-1) - 1 = 1 - 2 - 1 = -2
    Vậy bài này bị lỗi, đề nghị xem lại.


SỬA LẠI ĐỀ: $y = x^2 + 2x - 3$
$y_I = (-1)^2 + 2(-1) - 3 = 1 - 2 - 3 = -4$.
Vậy tọa độ đỉnh là $I(-1; -4)$.

Câu 4:

Độ cao (tính bằng mét) của quả bóng so với vành rổ khi bóng di chuyển được xx mét theo phương ngang được mô phỏng theo hàm số f(x)=x2+8x15f(x)=-x^2+8x-15. Trong khoảng nào sau đây của xx thì bóng nằm thấp hơn vành rổ?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vành rổ có độ cao là 0. Bóng nằm thấp hơn vành rổ khi $f(x) < 0$.
Ta có $f(x) = -x^2 + 8x - 15 < 0$.
Giải bất phương trình $-x^2 + 8x - 15 < 0$:
- Tìm nghiệm của phương trình $-x^2 + 8x - 15 = 0$.
Δ' = 4^2 - (-1)(-15) = 16 - 15 = 1.
x_1 = (-4 + 1)/-1 = 3.
x_2 = (-4 - 1)/-1 = 5.
- Vậy, $f(x) = -(x-3)(x-5)$.
- $f(x) < 0$ khi $(x-3)$ và $(x-5)$ trái dấu, tức là $x < 3$ hoặc $x > 5$.
Vậy, $x \in (-\infty ;3 )\cup (5;+\infty)$.

Câu 5:

Đặt (x+5)(3x)=t,(t0)\sqrt{(x+5)(3-x)}=t, \, (t \ge 0) thì bất phương trình (x+5)(3x)x2+2x+5\sqrt{(x+5)(3-x)}\le x^2+2x+5 trở thành

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có: $t = \sqrt{(x+5)(3-x)} \Rightarrow t^2 = (x+5)(3-x) = -x^2 -2x + 15 \Rightarrow x^2 + 2x = 15 - t^2$.
Bất phương trình trở thành: $t \le x^2 + 2x + 5 \Leftrightarrow t \le 15 - t^2 + 5 \Leftrightarrow t \le 20 - t^2 \Leftrightarrow t^2 + t - 20 \le 0$.

Câu 6:

Cho tam giác đều ABCABC, đường cao AHAH. Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho tam giác ABC ABC AB=4,BC=7,AC=9 AB=4, \, BC=7, \, AC=9 . Diện tích tam giác ABC ABC bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hình vuông ABCDABCD có cạnh a.a. Khi đó AB.AD\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AD} bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho A=(;2] A=\left(-\infty ;-2 \right] , B=[3;+) B=\left[ 3;+\infty \right) , C=(0;4). C=\left(0;4 \right). Khi đó tập (AB)C \left(A\cup B \right) \cap C

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2mx+5y={{x}^{2}}+2mx+5 bằng 11 khi giá trị của tham số mm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho tam giác ABCABC và MM thỏa mãn BM=3MC\overrightarrow{BM}=-3\overrightarrow{MC}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Bác Minh có kế hoạch đầu tư không quá 240 240 triệu đồng vào hai khoản X X và khoản Y Y . Để đạt được lợi nhuận thì khoản Y Y phải đầu tư ít nhất 40 40 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản X X phải ít nhất gấp ba lần số tiền cho khoản Y Y

A. Gọi x,y x, \, y (đơn vị: triệu đồng) lần lượt là số tiền bác Minh đầu tư vào khoản X X và khoản Y Y , ta có hệ bất phương trình: {x+y240y40x3y \left\{ \begin{aligned} &x+y \le 240 \\&y \ge 40 \\&x \ge 3y \\ \end{aligned} \right.
B. Điểm C(200;40) C(200;40) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư
C. Điểm A(180;60) A(180;60) là điểm có tung độ lớn nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư
D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư là một tứ giác
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hàm số y=m2m+1x+2m1y=\dfrac{m-2}{m+1}x+2m-1

A. Với m>2m>2, hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}
B. Với m<1m\lt 1, hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}
C. 22 giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đã cho nghịch biến trên R\mathbb{R}
D. 44 giá trị của tham số mm để giá trị lớn nhất của hàm số trên [2;3][ -2;3 ] bằng 55
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho tam giác ABCABC vuông tại AAAB=a,BC=2aAB=a, \, BC=2a

A. Tích vô hướng AB.AC=0\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=0
B. Góc giữa hai vectơ BA\overrightarrow{BA}BC\overrightarrow{BC} bằng 3030^\circ
C. Tích vô hướng BC.AC=3a2\overrightarrow{BC}.\overrightarrow{AC}=3a^2
D. Giá trị của biểu thức AB.BC+BC.CA+CA.AB=4a2\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{BC}.\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{AB}=-4a^2
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho hàm số y=x24xy={{x}^{2}}-4x

A. Tập xác định D=RD=\mathbb{R}
B. Đồ thị của hàm số có đỉnh I(2;4)I(2;-4)
C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=1x=-1
D. Đồ thị của hàm số giao điểm với trục OxOxO(0;0),B(4;0)O(0;0), \, B(4;0)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP