JavaScript is required
Danh sách đề

120 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 10 - Cánh Diều - Đề 4

30 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 30

Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8 . Số đo góc A^ bằng:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°;

Đáp án
Đáp án đúng: B
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, ta có:
$BC^2 = AB^2 + AC^2 - 2 * AB * AC * cos(A)$
$7^2 = 5^2 + 8^2 - 2 * 5 * 8 * cos(A)$
$49 = 25 + 64 - 80 * cos(A)$
$80 * cos(A) = 40$
$cos(A) = 40 / 80 = 1/2$
=> A = 60 độ

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8 . Số đo góc A^ bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, ta có:
$BC^2 = AB^2 + AC^2 - 2 * AB * AC * cos(A)$
$7^2 = 5^2 + 8^2 - 2 * 5 * 8 * cos(A)$
$49 = 25 + 64 - 80 * cos(A)$
$80 * cos(A) = 40$
$cos(A) = 40 / 80 = 1/2$
=> A = 60 độ

Câu 2:

Tam giác ABC có AC=4, BAC^=30°, ACB^=75° . Tính diện tích tam giác ABC.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\widehat{ABC} = 180^\circ - 30^\circ - 75^\circ = 75^\circ$.

Do đó tam giác $ABC$ cân tại $A$, suy ra $AB = AC = 4$.

Diện tích tam giác $ABC$ là:

$S_{ABC} = \dfrac{1}{2}AB.AC.\sin{\widehat{BAC}} = \dfrac{1}{2}.4.4.\sin{30^\circ} = \dfrac{1}{2}.16.\dfrac{1}{2} = 4$.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có các vectơ sau:

  • $\overrightarrow{AB}$

  • $\overrightarrow{AC}$

  • $\overrightarrow{BA}$

  • $\overrightarrow{BC}$

  • $\overrightarrow{CA}$

  • $\overrightarrow{CB}$


Vậy có tổng cộng 6 vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.

Đáp án: B
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Các vectơ cùng phương với $\overrightarrow{OC}$ và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác là:


  • $\overrightarrow{OC}$

  • $\overrightarrow{CO}$

  • $\overrightarrow{FA}$

  • $\overrightarrow{AF}$

  • $\overrightarrow{BE}$

  • $\overrightarrow{EB}$


Vậy có tất cả 6 vectơ thỏa mãn.

Câu 5:

Tam giác ABC có AB=2,AC=3 C^=45° . Tính độ dài cạnh BC

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, ta có:
$AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 * AC * BC * cos(C)$
$(\sqrt{2})^2 = (\sqrt{3})^2 + BC^2 - 2 * \sqrt{3} * BC * cos(45)$
$2 = 3 + BC^2 - 2 * \sqrt{3} * BC * (\sqrt{2}/2)$
$BC^2 - \sqrt{6}BC + 1 = 0$
Giải phương trình bậc hai này, ta có:
$\Delta = (-\sqrt{6})^2 - 4 * 1 * 1 = 6 - 4 = 2$
$BC_{1,2} = (\sqrt{6} \pm \sqrt{2})/2$
Vì $BC$ là độ dài cạnh của tam giác, ta cần kiểm tra xem cả hai nghiệm có thỏa mãn không.
Ta có $BC = (\sqrt{6} + \sqrt{2})/2 \approx 1.93$ và $BC = (\sqrt{6} - \sqrt{2})/2 \approx 0.52$.
Theo đề bài, góc C = 45 độ. Trường hợp $BC = (\sqrt{6} - \sqrt{2})/2$ bị loại.
Vậy $BC = (\sqrt{6} + \sqrt{2})/2$.

Câu 6:

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB=CD ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60° . Tính độ dài AC

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác OAB vuông cân tại O cạnh OA = a. Khẳng định nào sau đây sai:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho 3AM=2AB 3DN=2DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu AD - AB :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tam giác ABC có AB=622,BC=3,CA=2 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB+AC.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM BC
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Cho góc xOy^=30° . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA . Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a=b=1 và hai vectơ u=25a3b v=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a b

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng AB.BC.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu CB - AB

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính BA.BC.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tam giác ABC có BC=23, AC=2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cho tam giác ABC có BC=a,CA=b, AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính AM.BC.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP