JavaScript is required
Danh sách đề

120 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 10 - Cánh Diều - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho hình vuông ABCDABCD cạnh aa. Độ dài của vectơ u=AB+AD\overrightarrow{u}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}

A. u=3a\left| \overrightarrow{u} \right|=3a
B. u=2a\left| \overrightarrow{u} \right|=2a
C. u=a2\left| \overrightarrow{u} \right|=a\sqrt2
D. u=a\left| \overrightarrow{u} \right|=a
Đáp án
Đáp án đúng: D
Vì $ABCD$ là hình vuông nên $AB \perp AD$.

Do đó, $|\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AD}| = |\overrightarrow{AC}| = AC = a\sqrt{2}$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho hình vuông ABCDABCD cạnh aa. Độ dài của vectơ u=AB+AD\overrightarrow{u}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vì $ABCD$ là hình vuông nên $AB \perp AD$.

Do đó, $|\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AD}| = |\overrightarrow{AC}| = AC = a\sqrt{2}$.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ hai điểm phân biệt $A$ và $B$, ta có thể tạo ra hai vectơ khác vectơ không là $\vec{AB}$ và $\vec{BA}$.
Vậy số vectơ khác vectơ-không có thể xác định được là 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:
$\cos^2 73^\circ + \cos^2 87^\circ + \cos^2 3^\circ + \cos^2 17^\circ$
$= \cos^2 73^\circ + \cos^2 (90^\circ - 3^\circ) + \cos^2 3^\circ + \cos^2 (90^\circ - 73^\circ)$
$= \cos^2 73^\circ + \sin^2 3^\circ + \cos^2 3^\circ + \sin^2 73^\circ$
$= (\cos^2 73^\circ + \sin^2 73^\circ) + (\cos^2 3^\circ + \sin^2 3^\circ)$
$= 1 + 1 = 2$.

Câu 4:

Phương trình 2x1=x31\sqrt{2x-1}=\sqrt{x^3-1} tương đương với

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Điều kiện xác định của phương trình là $2x-1 \ge 0$ và $x^3 - 1 \ge 0$.

Phương trình $\sqrt{2x-1}=\sqrt{x^3-1}$ tương đương với $2x-1 = x^3-1$ và điều kiện $2x-1 \ge 0$.

Vậy phương trình tương đương với $\left\{ \begin{aligned}& 2x-1\ge 0 \\& 2x-1=x^3-1 \\ \end{aligned} \right.$
Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu hỏi chỉ đưa ra giả thiết về dấu của $\Delta$ và $a$, nhưng không có các lựa chọn đáp án cụ thể để so sánh và chọn. Do đó, không thể xác định được đáp án đúng.

Câu 6:

Cho tập hợp A={x+1xN,x5}A=\Big\{ x+1 \, \big| \, x\in \mathbb{N}, \, x \le 5 \Big\}. Tập hợp AA viết bằng cách liệt kê phần tử là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hệ bất phương trình {x>0x+3y+10 \left\{ \begin{aligned} & x>0 \\ & x+\sqrt{3}y+1\le 0 \\ \end{aligned} \right. có tập nghiệm là S S . Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Miền giá trị của hàm số y=2x+1y=\sqrt{2x+1}

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác ABCABC. Điểm II trên cạnh ACAC sao cho CI=14CACI=\dfrac14CA. Phân tích BI\overrightarrow{BI} theo hai vectơ AB\overrightarrow{AB}AC\overrightarrow{AC} ta được

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0x^2-3x+2\lt 0

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho tam giác ABCABC có trực tâm HHMM là trung điểm BCBC

A. HA.CB=1\overrightarrow{HA}.\overrightarrow{CB}=1
B. BH.CA=0\overrightarrow{BH}.\overrightarrow{CA}=0
C. MH.MA=BC24\overrightarrow{MH}.\overrightarrow{MA}=\dfrac{BC^2}{4}
D. MH2+MA2=AH2+BC22MH^2+MA^2=AH^2+\dfrac{BC^2}{2}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hàm số y=x2+3y=-x^2+3

A. Tọa độ đỉnh của parabol là I(0;3)I(0;3)
B. Bề lõm parabol hướng lên
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+)(0;+\infty) và nghịch biến trên khoảng (;0)(-\infty ;0)
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là ymax=3y_{\max}=3, khi x=0x=0
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hàm số y=(m7)x+2y=(m-7)x+2 có đồ thị là (d)(d), (mm là tham số thực)

A. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi m7m \ne 7
B. (d)(d) luôn đi qua điểm A(0;2)A(0;2) với mọi mm
C. Khi m=6m=6 thì (d)(d) tạo với hai trục tọa độ Ox,OyOx,\,Oy một tam giác có diện tích bằng 44
D. Chỉ có đúng 66 giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số đã cho là hàm số nghịch biến
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho hàm số y=m2m+1x+2m1y=\dfrac{m-2}{m+1}x+2m-1

A. Với m>2m>2, hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}
B. Với m<1m\lt 1, hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}
C. 22 giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đã cho nghịch biến trên R\mathbb{R}
D. 44 giá trị của tham số mm để giá trị lớn nhất của hàm số trên [2;3][ -2;3 ] bằng 55
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP