Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tìm giá trị đúng của
A.
B. 1
C.
D.
-
Câu 2:
Tính giới hạn của dãy số
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Tính giới hạn của dãy số
A.
B.
C. 3
D.
-
Câu 4:
Tính giới hạn của dãy số
A.
B.
C. 3
D. 1
-
Câu 5:
Tính giới hạn của dãy số
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 6:
Tính giới hạn của dãy số
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 7:
Tính giới hạn của dãy số
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 8:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 9:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 10:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 11:
bằng:
A.
B. 0
C. - 2
D.
-
Câu 12:
bằng :
A. 0
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Cho các số thực a,b thỏa |a| < 1; |b| < 1. Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 14:
Giá trị của bằng:
A.
B. 6
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Tính là:
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 16:
Tính bằng :
A.
B. 1
C. 0
D. 5
-
Câu 17:
Tính bằng:
A.
B.
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Tính bằng:
A.
B. 4
C. 0
D. 3
-
Câu 19:
Kết quả đúng của là:
A. 0
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Tính giới hạn:
A. 0
B.
C.
D. 1
-
Câu 21:
Tính giới hạn:
A. 1
B. 0
C. - 1
D. 3
-
Câu 22:
bằng:
A. 2
B. 10
C. 0
D. 8
-
Câu 23:
Cho dãy số un với . Chọn kết quả đúng của limun là:
A.
B. 0
C. 6
D. 10
-
Câu 24:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 8
D. 7
-
Câu 25:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D. 3
-
Câu 26:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 27:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 16
D. 1
-
Câu 28:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D.
-
Câu 29:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 30:
Chọn kết quả đúng của
A. 5
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Giới hạn dãy số (un) với là:
A.
B.
C.
D. 0
-
Câu 32:
Kết quả đúng của là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Cho dãy số (un) với . Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau:
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 34:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 35:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 3
D. 0
-
Câu 36:
Tính bằng
A. - 2
B. 3
C.
D. 0
-
Câu 37:
Tìm bằng:
A. 0
B. 1
C.
D. 4
-
Câu 38:
Tính giới hạn:
A.
B. 1
C. 0
D.
-
Câu 39:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 40:
Tính giới hạn:
A. 0
B.
C.
D. 1
-
Câu 41:
Cho dãy số un với \[{u_n} = \left( {n - 1} \right)\sqrt {\frac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} \). Chọn kết quả đúng của lim unlim un là:
A.
B. 0
C. 1
D.
-
Câu 42:
Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 16
D. 1
-
Câu 43:
Kết quả đúng của là:
A. 4
B. 5
C. - 4
D.
-
Câu 44:
Giá trị của bằng?
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 45:
bằng:
A.
B. 3
C.
D.
-
Câu 46:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111...0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản abab, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a-b .
A. 611
B. 27 901
C. - 611
D. - 27901.
-
Câu 47:
bằng :
A. 1
B. 7
C.
D.
-
Câu 48:
bằng :
A.
B. 3
C.
D.
-
Câu 49:
bằng :
A. - 1
B. 1
C.
D.
-
Câu 50:
bằng:
A. - 1
B. 3
C.
D.