Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Không giải phương trình hãy nhẩm nghiệm của các phương trình sau: 3x2 - 5x + 2 = 0
A. 1;231;23
B. 2;232;23
C. 1;131;13
D. 2;132;13
-
Câu 2:
Cho dãy số (un) thỏa mãn u1 = 1 và un = un-1 + n với mọi n≥2. Khi đó limn→∞unn2limn→∞unn2 bằng
A. −12.−12.
B. 11
C. 22
D. 12.12.
-
Câu 3:
Tính: limx→−∞2x−3√x2+1−xlimx→−∞2x−3√x2+1−x
A. 1
B. 3
C. -1
D. 2
-
Câu 4:
Giới hạn: limn→+∞1+2+3+...+(n−1)+nn2limn→+∞1+2+3+...+(n−1)+nn2
A. 11
B. 12.12.
C. −12.−12.
D. −1−1
-
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm (2m2−5m+2)(x−1)2018(x2019−2020)+2x−3=0(2m2−5m+2)(x−1)2018(x2019−2020)+2x−3=0
A. m∈R∖{12;2}m∈R∖{12;2}
B. m∈(−∞;12)∪(2;+∞)m∈(−∞;12)∪(2;+∞)
C. m∈{12;2}m∈{12;2}
D. m∈Rm∈R
-
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình (m2−5m+4)x5+2x2+1=0(m2−5m+4)x5+2x2+1=0 có nghiệm.
A. m∈R∖{1;4}
B. m∈(−∞;1)∪(4;+∞)
C. m∈{1;4}
D. m∈R
-
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình (m2−3m+2)x3−3x+1=0 có nghiệm.
A. m∈{1;2}
B. m∈R
C. m∈R∖{1;2}
D. m∈∅
-
Câu 8:
Kết quả của limx→+∞√2x3−7x+212x3−11x+5limx→+∞√2x3−7x+212x3−11x+5 bằng?
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
-
Câu 9:
Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1,un+1=un+2n+1 với mọi n≥1 . Khi đó limun+1unlimun+1un bằng?
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 10:
Tính giá trị limn!(1+12)(1+22)...(1+n2)limn!(1+12)(1+22)...(1+n2) có kết quả?
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
-
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để dãy số un với un=√2n2+n−a√2n2−nun=√2n2+n−a√2n2−n có giới hạn hữu hạn.
A. a∈R
B. a∈(1;+∞)
C. a∈(−∞;1)
D. a=1
-
Câu 12:
Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1 và un+1=2un+12un+1=2un+12 với mọi n≥1n≥1. Khi đó lim un bằng:
A. +∞.
B. 1
C. 0
D. -1
-
Câu 13:
Cho hàm số f(x)=x5+x−1. Xét phương trình: f(x)=0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) có nghiệm trên R
D. Vô nghiệm
-
Câu 14:
Giá trị của limx→+∞x2+3x+22x2+4x−3limx→+∞x2+3x+22x2+4x−3 bằng ?
A. 12.12.
B. −12.−12.
C. 00
D. 11
-
Câu 15:
Tính giá trị lim(1−2n)√n+3n3+n+1lim(1−2n)√n+3n3+n+1 bằng?
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
-
Câu 16:
Tính giá trị limx→+∞(x+5)√xx3−1limx→+∞(x+5)√xx3−1 có kết quả là?
A. 0
B. 1
C. +∞
D. 2
-
Câu 17:
Chọn đáp án đúng. Giới hạn nào sau đây tồn tại?
A. limx→+∞sin2xlimx→+∞sin2x
B. limx→+∞cos3xlimx→+∞cos3x
C. limx→0sin12xlimx→0sin12x
D. limx→1sin12xlimx→1sin12x
-
Câu 18:
Tính lim2n+1n2−2lim2n+1n2−2 có giá trị bằng?
A. 2
B. 1
C. 0
D. +∞.
-
Câu 19:
Giá trị của limx→−22x+5x+3limx→−22x+5x+3 bằng?
A. 2
B. 1
C. -1
D. -2
-
Câu 20:
Giá trị của lim(−1)nn+5lim(−1)nn+5 bằng?
A. 0
B. 1
C. +∞.
D. −∞ .
-
Câu 21:
Tính L=limx→7(√x+2−3√x+204√x+9−2).
A. L=11227
B. L=1227
C. L=527
D. L=−1127
-
Câu 22:
Tính A=limx→0(√2x+1⋅3√3x+1⋅4√4x+1−1x).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Cho dãy số (un) với un=(3n+1)(1−8n)3√n3+3n−9. Khi đó limun bằng:
A. limun=+∞
B. limun=−∞
C. limun=1
D. limun=−1
-
Câu 24:
Cho dãy số (un) với un=113.5+115.7+…+11(2n−1)(2n+1). Khi đó limun bằng:
A. 116
B. 56
C. 1
D. −56
-
Câu 25:
Có bao nhiêu số nguyên a∈(0;100) để lim(an+sinn)=+∞ ?
A. 21
B. 18
C. 98
D. 72
-
Câu 26:
Cho dãy số (un) sao cho {u1=√2un=un−1−n,(n≥2). Tìm limun.
A. limun=−1
B. limun=−∞
C. limun=0
D. limun=+∞
-
Câu 27:
Cho dãy số (un) với un=−13+19−127+…+(−13)n. Tính limun.
A. limun=−54.
B. limun=−√34.
C. limun=−34.
D. limun=−14.
-
Câu 28:
Số thập phân vô hạn tuần boàn 0,11272727… được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản ab, trong đó a và b là các số nguyên dương. Tính 5a-b .
A. 110
B. -120
C. 310
D. 333
-
Câu 29:
Cho dãy số {un} xác định như sau: {u1=2020un+1=u2n+52(un+2),∀n∈N∗. Khẳng định nào sau đây sai?
A. {un} là dãy số giảm
B. {un} bị chặn dưới.
C. limun=54
D. limun=1
-
Câu 30:
Cho dãy số u1=32 và un+1=3un(n+2)un+3. Giới hạn của dãy số xn=∑ni=1ui bằng:
A. limxn=113.
B. limxn=13.
C. limxn=1.
D. limxn=√23.
-
Câu 31:
Cho lim√an2+1+√an2+51−4n=−5 với a>0. Tính giá trị biểu thức P=a+√a.
A. 110
B. 96
C. 72
D. 130
-
Câu 32:
Cho lim(an2−n)(2n−1)(1+bn2)(5−3n)=3 với a,b≠0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a=−9b2.
B. a=−b2.
C. a=−5b2.
D. a=−3b2.
-
Câu 33:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc (0;2020) để lim√4n+2n+13n+4n+a≤116
A. 2016
B. 13
C. 1723
D. 2017
-
Câu 34:
Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim(3n+2n+2+a2−4a)=0. Tổng các phần tử của S bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim(√an2+bn+1−n)=32 . Tính a2+b2 .
A. 1
B. 10
C. 2
D. 13
-
Câu 36:
Tính giới hạn D=lim(√n2+n+1−3√n3+3n+2) .
A. 2
B. 13
C. 3
D. 12
-
Câu 37:
Cho f(n)=(n2+n+1)2+ 1. Xét dãy số (un) với un=f(1)⋅f(3)⋅f(5)……f(2n−1)f(2)⋅f(4)⋅f(6)……f(2n),∀n=1,2,3,…
Tính limn√un
A. 1
B. 12.
C. 1√2.
D. 12√2.
-
Câu 38:
Tính limunn với un=√1+112+122+√1+122+132+…+√1+1n2+1(n+1)2 .
A. 1
B. 34
C. 32
D. 35
-
Câu 39:
Tính limun với un=2.22+3.23+…+n⋅2n(n−1)(2n+1) .
A. 1
B. 2
C. 12
D. 72
-
Câu 40:
Tính limun với un=√3.4+15+√4.5+16+√5.6+17+…+√n(n+1)+1n+2n3+2021,(n∈N,n≥3).
A. 12
B. 32
C. 0
D. 1
-
Câu 41:
Tính limun với un=n+n−12+n−23+…+1n12+13+…+1n+1
A. +∞
B. 1
C. 13
D. 15
-
Câu 42:
Tính limun với un=(1−122)(1−132)…(1−1n2) .
A. 2
B. 1
C. 13
D. 12
-
Câu 43:
Cho dãy số un=12+32+52+…+(2n−1)222+42+62+…+(2n)2 . Tìm giới hạn của dãy số đã cho.
A. 1
B. 13
C. 17
D. 15
-
Câu 44:
Tính giới hạn E=lim[12√1+1√2+13√2+2√3+…+1(n+1)√n+n√n+1] .
A. 1
B. 14
C. 74
D. 34
-
Câu 45:
Tính giới hạn D=lim∑nk=1ak với an=3n2+3n+1(n2+n)3 .
A. 12
B. 52
C. 32
D. 1
-
Câu 46:
Tính giới hạn C=lim20211+11+2+11+2+3+…+11+2+3+…+n
A. 2020
B. 1
C. 20212
D. 12
-
Câu 47:
Tính giới hạn B=lim[11.2.3+12.3.4+…+1n(n+1)(n+2)] .
A. 14
B. 13
C. 114
D. 54
-
Câu 48:
Tính giới hạn A=lim[11.3+12.4+13.5+…+1n(n+2)] .
A. 114.
B. 34.
C. 1
D. 12.
-
Câu 49:
Tính limun với un=31!+2!+3!+42!+3!+4!+…+n(n−2)!+(n−1)!+n!,(n∈N,n≥3)
A. 12.
B. 52.
C. 1
D. 135.
-
Câu 50:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323... được biểu diễn bởi phân số tối giản ab.. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a−b>215.
B. a−b>214
C. a−b>213.
D. a−b>212.