Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Biết rằng lim3√an3+5n2−7√3n2−n+2=b√3+c với a,b,c là tham số. Tính giá trị của biểu thức P=a+cb3 .
A. P=13
B. P=1
C. P=23 .
D. P=0
-
Câu 2:
Kết quả của giới hạn lim(n+1)√2n+2n4+n2−1 là:
A. 0
B. -1
C. 1
D. 2
-
Câu 3:
Kết quả của giới hạn lim10√n4+n2+1 là:
A. 10
B. 0
C. +∞
D. −∞
-
Câu 4:
Biết rằng limn+√n2+1√n2−n−2=asinπ4+b . Tính S=a3+b3.
A. 1
B. 8
C. 0
D. 4
-
Câu 5:
Kết quả của giới hạn lim√n+1−4√n+1+n bằng:
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
-
Câu 6:
Kết quả của giới hạn lim√2n+3√2n+5 là:
A. 52
B. 57
C. +∞
D. 1
-
Câu 7:
Kết quả của giới hạn lim−n2+2n+1√3n4+2 bằng:
A. −23
B. −√33
C. 1
D. 0
-
Câu 8:
Kết quả của giới hạn lim√9n2−n+14n−2 bằng:
A. 23
B. 34
C. 0
D. 1
-
Câu 9:
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi {u1=2un+1=un+12,n≥1 . Tính limun
A. 0
B. 1
C. 2
D. -2
-
Câu 10:
Cho dãy số (un) xác định bới {u1=12un+1=12−un,n≥1.Tính limun
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 11:
Giá trị của giới hạn lim12+22+…+n2n(n2+1) bằng:
A. 3
B. 1
C. 12
D. 13
-
Câu 12:
Giá trị của giới hạn lim[11.4+12.5+……+1n(n+3)]
A. 1118.
B. 2
C. 1
D. 32.
-
Câu 13:
Giá trị của giới hạn lim(11.3+13.5+…+1(2n−1)(2n+1)) bằng:
A. 12.
B. 14.
C. 0
D. 1
-
Câu 14:
Giá trị của giới hạn lim(11.2+12.3+…+1n(n+1)) là:
A. 12.
B. 0
C. 1
D. +∞
-
Câu 15:
Giá trị của giới hạn lim(1+3+5+⋯+(2n+1)3n2+4) bằng:
A. 0
B. 1
C. 13
D. 23
-
Câu 16:
Giá trị của giới hạn lim(1n2+2n2+…+n−1n2) bằng:
A. 0
B. 1
C. 13
D. 12
-
Câu 17:
Giá trị của giới hạn lim12+1+32+…+n2n2+1 bằng:
A. 18.
B. 14.
C. 12.
D. 2
-
Câu 18:
Tính giới hạn lim(3n4+4n2−n+1) .
A. L=7
B. L=3
C. L=−∞
D.
L=+∞
-
Câu 19:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (−10;10) để L=lim(5n−3(a2−2)n3)=−∞
A. 4
B. 3
C. 5
D. 10
-
Câu 20:
Tính giới hạn L=lim(3n2+5n−3) .
A. L=3
B. L=5
C. L=−∞
D. L=+∞
-
Câu 21:
Dãy số nào sau đây có giới hạn là −∞?
A. un=1+2n5n+5n2
B. un=n3+2n−1−n+2n3
C. un=2n2−3n4n2+2n3
D. un=n2−2n5n+1
-
Câu 22:
Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞?
A. un=1+n25n+5.
B. un=n2−25n+5n3 .
C. un=n2−2n5n+5n2.
D. 1+2n5n+5n2 .
-
Câu 23:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng −13?
A. un=n2−2n3n2+5
B. un=−n4+2n3−13n3+2n2−1
C. un=n2−3n39n3+n2−1
D. un=−n2+2n−53n3+4n−2
-
Câu 24:
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A. lim3+2n32n2−1.
B. lim2n2−3−2n3−4.
C. lim2n−3n3−2n2−1.
D. lim2n2−3n4−2n4+n2.
-
Câu 25:
Kết quả của giới hạn lim3n−n44n−5 là:
A. 34.
B. 0
C. 1
D. −∞
-
Câu 26:
Kết quả của giới hạn lim2n+3n34n2+2n+1 là:
A. 34
B. +∞
C. 0
D. 1
-
Câu 27:
Kết quả của giới hạn limn3−2n1−3n2 là:
A. −13.
B. −∞
C. +∞
D. 23
-
Câu 28:
Tính giới hạn L=lim3√n+13√n+8 .
A. L=12
B. L=18
C. L=1
D. L=+∞
-
Câu 29:
Tính giới hạn L=lim(n2+2n)(2n3+1)(4n+5)(n4−3n−1)(3n2−7) .
A. L=83.
B. L=+∞.
C. L=0
D. L=1
-
Câu 30:
Tính giới hạn L=lim(2n−n3)(3n2+1)(2n−1)(n4−7) .
A. −32
B. 1
C. 0
D. +∞
-
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L=lim5n2−3an4(1−a)n4+2n+1>0
A. a≤0;a≥1
B. 0<a<1
C. a<0;a>1
D. 0≤a<1
-
Câu 32:
Tính giới hạn L=limn2−3n32n3+5n−2 .
A. −32
B. 12
C. √32
D. 1
-
Câu 33:
Cho dãy số (un) với un=4n2+n+2an2+5 . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Tính giới hạn L=limn2+n+52n2+1 .
A. L=32.
B. L=12.
C. L=1
D. L=2
-
Câu 35:
Cho dãy số (un) vớiun=an+45n+3 trong đó a là tham số thực. Để dãy số (un) có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
-
Câu 36:
Cho hai dãy số (un) và (vn) có un=1n+1 và vn=2n+2 . Khi đó limvnun có giá trị bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Giá trị của giới hạn limn√n+1n2+2
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
-
Câu 38:
Giá trị của giới hạn lim3n3−2n+14n4+2n+1 là:
A. +∞
B. 27.
C. 0
D. -1
-
Câu 39:
Giá trị của giới hạn limn+2n2n3+3n−1 bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 23.
-
Câu 40:
Giá trị của giới hạn lim−34n2−2n+1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 41:
Giá trị của giới hạn lim(4+(−1)nn+1 bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 42:
Kết quả của giới hạn lim(n2sinnπ5−2n3) là:
A. +∞.
B. −∞.
C. -2
D. 0
-
Câu 43:
Kết quả của giới hạn lim(5−ncos2nn2+1) bằng:
A. 14
B. 15
C. 4
D. 5
-
Câu 44:
Kết quả của giới hạn lim3sinn+4cosnn+1 bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 45:
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để limn−2√nkcos1n2n=12.
A. 0
B. 1
C. 4
D. Vô số.
-
Câu 46:
Kết quả của giới hạn lim(sin5n3n−2) bằng:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
-
Câu 47:
Tính giới hạn un=∑nk=11√n2+k
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 48:
Tính giới hạn un=∑nk=1nn2+k.
A. 1
B. 0
C. -1
D. 2
-
Câu 49:
Tính giới hạn un=q+2q2+…+nqn với |q|<1.
A. q+1(1−q)2
B. q(1−q)2
C. 1
D. -1
-
Câu 50:
Tính giới hạn un=∑nk=12k−12k.
A. +∞
B. 1
C. -2
D. 3