Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Giá trị của D=lim(√n2+2n−3√n3+2n2)D=lim(√n2+2n−3√n3+2n2) bằng:
A. +∞+∞
B. 1313
C. −∞−∞
D. 1
-
Câu 2:
Giá trị của B=lim(3√n3+9n2−n)B=lim(3√n3+9n2−n) bằng:
A. 3
B. 0
C. +∞+∞
D. −∞−∞
-
Câu 3:
Giá trị của A=lim(√n2+6n−n)A=lim(√n2+6n−n) bằng:
A. +∞+∞
B. −∞−∞
C. 1
D. 3
-
Câu 4:
Giá trị đúng của lim(√n2−1−√3n2+2)lim(√n2−1−√3n2+2) là:
A. −∞−∞
B. +∞+∞
C. 1
D. 0
-
Câu 5:
Giá trị của K=limn(√n2+1−n)K=limn(√n2+1−n) bằng:
A. −∞−∞
B. 1212
C. 1
D. +∞+∞
-
Câu 6:
Giá trị của B=lim(√2n2+1−n)B=lim(√2n2+1−n) bằng:
A. +∞+∞
B. −∞−∞
C. 0
D. 1
-
Câu 7:
Giá trị của H=lim(√n2+n+1−n)H=lim(√n2+n+1−n) bằng:
A. +∞+∞
B. −∞−∞
C. 1212
D. 1
-
Câu 8:
Giá trị của M=lim(√n2+6n−n)M=lim(√n2+6n−n) bằng:
A. +∞+∞
B. −∞−∞
C. 3
D. 1
-
Câu 9:
Giá trị của C=lim√3.3n+4n3n+1+4n+1C=lim√3.3n+4n3n+1+4n+1 bằng:
A. +∞+∞
B. 1212
C. 0
D. 1414
-
Câu 10:
llim4√4n+2n+13n+4n+2lim4√4n+2n+13n+4n+2 bằng :
A. 0
B. 1212
C. 1414
D. 1
-
Câu 11:
lim5n−13n+1lim5n−13n+1 bằng :
A. +∞+∞
B. 1
C. 0
D. −∞−∞
-
Câu 12:
Giá trị của K=lim3.2n−3n2n+1+3n+1K=lim3.2n−3n2n+1+3n+1 bằng:
A. −13−13
B. −∞−∞
C. 2
D. 1
-
Câu 13:
Giá trị đúng của lim(3n−5n)lim(3n−5n) là:
A. −∞−∞
B. +∞+∞
C. 2
D. -2
-
Câu 14:
Giá trị của C=lim3.2n−3n2n+1+3n+1C=lim3.2n−3n2n+1+3n+1 bằng
A. +∞+∞
B. −13−13
C. 1
D. −∞−∞
-
Câu 15:
lim3n−4⋅2n−1−33⋅2n+4nlim3n−4⋅2n−1−33⋅2n+4n bằng:
A. +∞+∞
B. −∞−∞
C. 1
D. 0
-
Câu 16:
Kết quả đúng của lim2−5n−23n+2.5nlim2−5n−23n+2.5n là:
A. −52−52
B. −150−150
C. 5252
D. −252−252
-
Câu 17:
Giá trị của D=limaknk+…+a1n+a0bpnp+…+b1n+b0D=limaknk+…+a1n+a0bpnp+…+b1n+b0(Trong đó k p , là các số nguyên dương; akbp≠0akbp≠0 ) bằng:
A. +∞+∞
B. −∞−∞
C. 1
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Chọn kết quả đúng của lim√3+n2−13+n2−12nlim√3+n2−13+n2−12n
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 19:
Tính giới hạn lim1+3+5+…+(2n+1)3n2+4lim1+3+5+…+(2n+1)3n2+4
A. 0
B. 1
C. 1313
D. 3
-
Câu 20:
Tính giới hạn lim√n+1−4√n+1+nlim√n+1−4√n+1+n
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 21:
lim10√n4+n2+1lim10√n4+n2+1 bằng:
A. +∞+∞
B. 10
C. 0
D. −∞−∞
-
Câu 22:
Cho dãy số un với un=(n−1)√2n+2n4+n2−1. Chọn kết quả đúng của limun là
A. −∞
B. 1
C. 0
D. +∞
-
Câu 23:
Giá trị của C=limn3+1n(2n+1)2 bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 14
D. 1
-
Câu 24:
Giá trị của F=lim(n−2)7(2n+1)3(n2+2)5 bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 8
D. 1
-
Câu 25:
Giá trị của C=lim4√3n3+1−n√2n4+3n+1+n bằng
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. 1
-
Câu 26:
Giá trị của D=lim√n2+1−3√3n3+24√2n4+n+2−n bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 1−3√34√2−1
D. 1
-
Câu 27:
Giá trị của C=lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 là
A. +∞
B. −∞
C. 16
D. 1
-
Câu 28:
Giá trị của B=lim√n2+2nn−√3n2+1 bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 11−√3
D. 1
-
Câu 29:
Giá trị của A=lim2n2+3n+13n2−n+2 bằng:
A. +∞
B. −+∞
C. 23
D. 1
-
Câu 30:
Chọn kết quả đúng của lim√n3−2n+53+5n:
A. 5
B. 25
C. −∞
D. +∞
-
Câu 31:
Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn |un|≤vn với mọi n và limvn=0 thì:
A. limun=0
B. limun>limvn
C. limun<limvn
D. limun<0
-
Câu 32:
Chọn khẳng định đúng.
A. limun=0 nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. limun=0 nếu |un| có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. limun=0 nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. limun=0 nếu un có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
-
Câu 33:
Dãy số nào dưới đây không có giới hạn 0?
A. un=1√n
B. un=13√n
C. un=3√n2
D. un=0
-
Câu 34:
Biết limun=+∞. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. limun+13u2n+5=1
B. limun+13u2n+5=0
C. limun+13u2n+5=13
D. limun+13u2n+5=+∞
-
Câu 35:
Biết lim un = 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. lim3un−1un+1=3
B. lim3un−1un+1=−1
C. lim3un−1un+1=2
D. lim3un−1un+1=1
-
Câu 36:
Kí hiệu nào sau đây không dùng kí hiệu cho dãy số có giới hạn 0?
A. limun=0
B. limn→+∞un=0
C. limn→0un=0
D. lim(un)=0
-
Câu 37:
Tính giới hạn A = lim1n?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 38:
Với n là số nguyên dương, đặt Sn=11√2+2√1+12√3+3√2+...+1n√n+1+(n+1)√n
Khi đó lim Sn bằng
A. 1
B. 1√2
C. 1√2−1
D. 1√2+2
-
Câu 39:
Tính tổng vô hạn sau: S=1+12+122+...+12n+...
A. 2n−1
B. 12.12n−112−1
C. 4
D. 2
-
Câu 40:
Giới hạn của hàm số lim3n+1n−2 bằng
A. −12
B. −32
C. 3
D. 1
-
Câu 41:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. un=(−23)n
B. un=(65)n
C. un=n3−3nn+1
D. un=n2−4n
-
Câu 42:
Giá trị của lim (2n+1) bằng
A. 0
B. 1
C. +∞
D. −∞
-
Câu 43:
Cho un=2n+5n5n. Khi đó lim un bằng
A. 0
B. 1
C. 25
D. 75
-
Câu 44:
Giá trị của lim3n−4n−11+2.4n là
A. −18
B. −12
C. - 2
D. - 8
-
Câu 45:
Giá trị của lim1nk(k∈N∗) bằng
A. 0
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 46:
Tính giới hạn: lim[(1−122)(1−132)......(1−1n2)]
A. 1
B. 12
C. 2
D. 3
-
Câu 47:
Tính giới hạn: lim[11.4+12.5+........+1n(n+3)]
A. 1118
B. 2
C. 1
D. 32
-
Câu 48:
Tính giới hạn: lim[11.3+12.4+......+1n(n+2)]
A. 34
B. 1
C. 0
D. 23
-
Câu 49:
Tính giới hạn: lim[11.3+13.5+......+1n(2n+1)]
A. 12
B. 0
C. 23
D. 2
-
Câu 50:
Tính giới hạn: lim[11.2+12.3+.....+1n(n+1)]
A. 0
B. 1
C. 32
D. Không có giới hạn.