JavaScript is required
Danh sách đề

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán Sở GD&DT TP.Cần Thơ - Đề 2

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Phương trình \({{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4\) có tổng tất cả các nghiệm bằng:

A.

\(-1\)

B.

\(\frac{5}{2}\)

C.

\(-\frac{5}{2}\)

D.

\(1\)

Đáp án

Ta có:

\({{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4 \\ \Leftrightarrow 2{{x}^{2}}+5x+4=2 \\ \Leftrightarrow 2{{x}^{2}}+5x+2=0 \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=-2 \\  & x=-\frac{1}{2} \\ \end{align} \right.\)

Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng \(-\frac{5}{2}\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phương trình \({{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4\) có tổng tất cả các nghiệm bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có:

\({{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4 \\ \Leftrightarrow 2{{x}^{2}}+5x+4=2 \\ \Leftrightarrow 2{{x}^{2}}+5x+2=0 \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=-2 \\  & x=-\frac{1}{2} \\ \end{align} \right.\)

Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng \(-\frac{5}{2}\).

Câu 2:

Tìm tất cả nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right)=x-\frac{1}{x}\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có \(\int{\left( x-\frac{1}{x} \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}{{x}^{2}}-\ln \left| x \right|+C\).

Câu 3:

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của \(20\) con hổ và thu được kết quả như sau:

Pasted image

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là \(\frac{{{x}_{5}}+{{x}_{6}}}{2}\).

Do \({{x}_{5}},{{x}_{6}}\) đều thuộc nhóm \(\left[ 16;17 \right)\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm \(\left[ 16;17 \right)\).

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có: \({{u}_{4}}={{u}_{1}}+3d=2+3.5=17\).

Câu 5:

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng.

Pasted image

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Dựa vào đồ thị suy ra hàm số tăng trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\).

Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}+2 \right)\le 3\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+1}\) có tiệm cận đứng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và \(B\left( 2;4;-1 \right)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng \(AB\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\sqrt{x}\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x=1\); \(x=4\) khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD\). Đặt \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{b}\),\(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{c}\), \(\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{d}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hàm số \(f\left( x \right)=2\text{cos}x+x\). Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

A.

\(f\left( 0 \right)=2;f\left( \frac{\pi }{2} \right)=\frac{\pi }{2}\)

B.

Đạo hàm của hàm số đã cho là \({f}'\left( x \right)=2\text{sin}x+1\)

C.

Nghiệm của phương trình \({f}'\left( x \right)=0\) trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right]\) là \(\frac{5\pi }{6}\)

D.

Giá trị lớn nhất của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right]\) là \(\sqrt{3}+\frac{5\pi }{6}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm nhập làn 215 m, tốc độ của ô tô là 54 km/h. 1 giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ \(v\left( t \right)=at+b\) (\(a,b\in \mathbb{R},a>0\)), trong đó \(t\) là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 13 giây và duy trì sự tăng tốc trong 17 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

A.

Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 190 m

B.

Giá trị của \(b\) là 15

C.

Quãng đường \(S\left( t \right)\) (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian \(t\) giây (\(0\le t\le 17\)) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức \(S\left( t \right)=\mathop{\int }_{0}^{17}v\left( x \right)dx\)

D.

Sau 17 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km/h

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Một công ty tham gia đấu thầu 2 dự án với xác suất thắng thầu của dự án 1 là \(0,4\) và của dự án 2 là \(0,6\) . Xác suất để công ty thắng cả 2 dự án là \(0,24\).

Gọi \(A\) là biến cố: "Thắng thầu dự án 1".

Gọi \(B\) là biến cố: "Thắng thầu dự án 2".

A.

Các biến cố \(A\) và \(B\) là độc lập

B.

Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án là 0,52

C.

Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là 0,6

D.

Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là 0,4

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), một cabin cáp treo xuất phát từ điểm \(A\left( 1,2,3 \right)\) và chuyển động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương \(\vec{u}=\left( 3,-4,2 \right)\) với tốc độ \(5\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).

A.

Phương trình tham số của đường cáp là: \(\left\{ \begin{align} & x=1+3t \\ & y=2-4t \\ & z=3+2t \\ \end{align} \right.\)

B.

Sau thời gian \(t=100\) giây kể từ khi xuất phát, tọa độ điểm M mà cabin đến được là \(M\left( 301,-398,203 \right)\)

C.

Cabin dừng ở điểm \(B\) có hoành độ 301, quãng đường từ \(A\) đến \(B\) dài 500 m

D.

Đường cáp \(AB\) tạo với mặt phẳng \((Oxyz)\) một góc \({{30}^{o}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP