JavaScript is required
Danh sách đề

800+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh có giải thích chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50
The red jacket is _______ the blue jacket
A.
expensiver than
B.
more expensive than
C.
the most expensive
D.
most expensive
Đáp án
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh. Tính từ "expensive" (đắt) là một tính từ dài (có hai âm tiết trở lên). Vì vậy, khi sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn, ta dùng "more" trước tính từ, theo sau là "than".

* A. expensiver than: Sai vì "expensive" là tính từ dài, không thêm "-er".
* B. more expensive than: Đúng. Cấu trúc so sánh hơn đúng cho tính từ dài.
* C. the most expensive: Sai. Đây là cấu trúc so sánh nhất, không phù hợp trong câu so sánh hai đối tượng.
* D. most expensive: Sai. Thiếu "than" và cũng không phải cấu trúc so sánh nhất hoàn chỉnh (thiếu "the").

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

The red jacket is _______ the blue jacket.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh. Tính từ "expensive" (đắt) là một tính từ dài (có hai âm tiết trở lên). Vì vậy, khi sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn, ta dùng "more" trước tính từ, theo sau là "than".

* A. expensiver than: Sai vì "expensive" là tính từ dài, không thêm "-er".
* B. more expensive than: Đúng. Cấu trúc so sánh hơn đúng cho tính từ dài.
* C. the most expensive: Sai. Đây là cấu trúc so sánh nhất, không phù hợp trong câu so sánh hai đối tượng.
* D. most expensive: Sai. Thiếu "than" và cũng không phải cấu trúc so sánh nhất hoàn chỉnh (thiếu "the").

Câu 2:

Although they had no money, _________ .
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng liên từ để nối hai mệnh đề tương phản. Mệnh đề đầu tiên "Although they had no money" (Mặc dù họ không có tiền) chỉ sự thiếu thốn. Để tạo sự tương phản, mệnh đề thứ hai cần thể hiện một trạng thái tích cực, ví dụ như sự hài lòng. Liên từ "but" (nhưng) được sử dụng để nối hai mệnh đề có ý nghĩa tương phản. Do đó, đáp án đúng là D.

* A. so they were content: "so" (vì vậy) diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả, không phù hợp với ý nghĩa tương phản của câu.
* B. for, their content: Cấu trúc này sai ngữ pháp.
* C. they were content: Thiếu liên từ để nối hai mệnh đề có ý tương phản.
* D. but they were content: "but" (nhưng) thể hiện sự tương phản, phù hợp với ý nghĩa của câu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cụm từ "in a hurry" là một thành ngữ có nghĩa là đang vội. Do đó, đáp án đúng là A. Các đáp án còn lại không tạo thành cụm từ có nghĩa trong ngữ cảnh này.

Câu 4:

It _______ it is parents' responsibility to take good care of their children.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc câu bị động với mệnh đề "that".

* A. commonly says that: Sai vì thiếu chủ ngữ và động từ "says" cần được chia ở dạng bị động.
* B. commonly to be said that: Sai vì cấu trúc này không đúng ngữ pháp.
* C. is commonly said that: Đúng vì đây là cấu trúc bị động phổ biến, có nghĩa là "người ta thường nói rằng". Cấu trúc đầy đủ là: It + is + trạng từ chỉ tần suất + said + that + mệnh đề.
* D. is commonly saying: Sai vì "saying" là dạng tiếp diễn, không phù hợp trong ngữ cảnh này. Cần một dạng bị động đơn giản.

Vì vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc câu với động từ "enjoy". Sau động từ "enjoy", chúng ta sử dụng V-ing (dạng Gerund). Do đó, đáp án đúng là "playing".

* A. play: Sai, vì sau "enjoy" cần một danh động từ (V-ing).
* B. to play: Sai, vì "enjoy" không đi với "to + V".
* C. playing: Đúng, vì "enjoy playing" là cấu trúc ngữ pháp chính xác.
* D. played: Sai, vì "played" là dạng quá khứ phân từ, không phù hợp trong ngữ cảnh này.

Câu 6:

He studies _______ his two brothers.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

She is never willing _______ any personal question.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

She told me that she ____________ candies.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

He hates _________at while he is out in the street.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

The librarian asked us _______ so much noise.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

No breakfast for Mark, thanks. He…………..breakfast.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Glenda…………..extremely hard when she was a student.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

He went to a seaside resort because he was keen on _____.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

A road to school _____ next month.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Lan and Hoa………… to the public library often last month.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

The teacher asked her why she______the test.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

My father_________ teaching in a small village 10 years ago.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Some scientists say that flying saucers might be people's______
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Would you mind _______ more clearly, please?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Most of the pupils are _____ to pass the examination.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Our children _______to school by bus every morning.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

I think John_______tomorrow.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

He _______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

What _______you_______at weekend when you were a child?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Ask him to_______us a funny story.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

The exam results_______to you by post.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

They say that they …… their course next month

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

His_______was surprising.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

They_______that the climbers got lost.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

How long have you_______this letter?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

I want_______my car

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

I was late for work because I_______the bus.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Please_______me some advice!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP