JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm So sánh kép trong tiếng Anh có lời giải chi tiết - Đề 1

30 câu hỏi 45 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 30

The more you practice, ___________ you will become

A.

the skillful

B.

the more skillful

C.

skillfuler

D.

the most skillful

Đáp án
Đáp án đúng: B

Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc so sánh kép (double comparative). Cấu trúc này diễn tả sự tăng tiến tương ứng giữa hai vế. Cấu trúc tổng quát là: "The + comparative adjective/adverb + subject + verb, the + comparative adjective/adverb + subject + verb". Trong trường hợp này, "more" đã được sử dụng, nên ta cần chọn đáp án có cấu trúc tương tự ở vế sau.




  • A. the skillful: Sai. Thiếu từ "more" để tạo thành so sánh hơn.

  • B. the more skillful: Đúng. Cấu trúc "the more + adjective" tạo thành so sánh hơn, hoàn chỉnh cấu trúc so sánh kép.

  • C. skillfuler: Sai. Từ "skillful" không thêm đuôi "-er" để tạo thành so sánh hơn; phải dùng "more skillful".

  • D. the most skillful: Sai. Đây là so sánh nhất, không phù hợp với cấu trúc so sánh kép.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

The more you practice, ___________ you will become.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc so sánh kép (double comparative). Cấu trúc này diễn tả sự tăng tiến tương ứng giữa hai vế. Cấu trúc tổng quát là: "The + comparative adjective/adverb + subject + verb, the + comparative adjective/adverb + subject + verb". Trong trường hợp này, "more" đã được sử dụng, nên ta cần chọn đáp án có cấu trúc tương tự ở vế sau.




  • A. the skillful: Sai. Thiếu từ "more" để tạo thành so sánh hơn.

  • B. the more skillful: Đúng. Cấu trúc "the more + adjective" tạo thành so sánh hơn, hoàn chỉnh cấu trúc so sánh kép.

  • C. skillfuler: Sai. Từ "skillful" không thêm đuôi "-er" để tạo thành so sánh hơn; phải dùng "more skillful".

  • D. the most skillful: Sai. Đây là so sánh nhất, không phù hợp với cấu trúc so sánh kép.

Câu 2:

___________ you study, ___________ you will understand the subject.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu này sử dụng cấu trúc so sánh kép song song: "The + comparative adjective/adverb + clause, the + comparative adjective/adverb + clause". Cấu trúc này diễn tả mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa hai hành động hoặc trạng thái. Trong trường hợp này, 'harder' là dạng so sánh hơn của 'hard' (trạng từ), và 'more' được sử dụng để tạo dạng so sánh hơn của trạng từ 'well' khi nó mang nghĩa "giỏi, thạo". Do đó, đáp án đúng phải là 'The harder / the more well'. Tuy nhiên, cách diễn đạt "the more well" ít phổ biến và thường được thay thế bằng "the better" trong văn phong thông thường, nhưng trong các bài tập ngữ pháp, "the more well" có thể được chấp nhận như một dạng so sánh hơn chính xác về mặt cấu trúc.

Câu 3:

The ___________ you exercise, ___________ you will feel.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc so sánh kép (double comparatives). Cấu trúc này dùng để diễn tả sự thay đổi của một sự vật, hiện tượng kéo theo sự thay đổi tương ứng của một sự vật, hiện tượng khác.

Cấu trúc tổng quát là:

The + comparative adjective/adverb + S + V, the + comparative adjective/adverb + S + V.

Trong câu này, ta cần so sánh mức độ tập thể dục và cảm giác của cơ thể. "More" là hình thức so sánh hơn của "much" (trạng từ), và "better" là hình thức so sánh hơn của "good" (tính từ). Vì vậy, đáp án đúng phải là C.

A. more / the good: Sai vì "good" cần được chuyển thành dạng so sánh hơn "better".

B. most / the better: Sai vì "most" là dạng so sánh nhất, không phù hợp với cấu trúc so sánh kép.

D. gooder / the best: Sai vì "gooder" không phải là một từ đúng, và "the best" là dạng so sánh nhất, không phù hợp với cấu trúc so sánh kép.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 4:

The ___________ you save, ___________ you will have for your future.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc so sánh kép "The more..., the more...". Cấu trúc này dùng để diễn tả sự tăng tiến tương ứng giữa hai vế. Trong trường hợp này, vế đầu tiên cần một tính từ so sánh hơn để bổ nghĩa cho động từ "save", và vế thứ hai cần cụm "the more money" để chỉ lượng tiền tăng lên tương ứng. Vì vậy, đáp án A là phù hợp nhất.

* A. more / the more money: Cấu trúc đúng "The more you save, the more money you will have for your future" (Bạn càng tiết kiệm nhiều, bạn càng có nhiều tiền cho tương lai).
* B. most / the most money: "most" là so sánh nhất, không phù hợp với cấu trúc so sánh kép.
* C. more / the most money: Vế thứ hai sử dụng so sánh nhất "the most money" không đúng trong cấu trúc này.
* D. much / the most money: "much" không phù hợp với cấu trúc so sánh kép, và vế thứ hai cũng sai tương tự như phương án C.

Câu 5:

___________ they practice, ___________ their skills become.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc so sánh kép: "The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V", diễn tả sự tăng tiến tương ứng giữa hai sự việc.

A. "The more / the better": "The more" dùng để so sánh mức độ nhiều hơn, "the better" dùng để so sánh tốt hơn. Cấu trúc này phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
B. "The much / the much": "much" thường không dùng với cấu trúc "the + so sánh hơn".
C. "More / better": Thiếu "the" ở đầu mỗi mệnh đề.
D. "The most / the best": "The most" và "the best" là so sánh nhất, không phù hợp với cấu trúc so sánh kép.

Vậy, đáp án đúng là A.

Câu 6:

The ___________ she studies, ___________ her grades get.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

The ___________ you work, ___________ money you will earn.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

___________ you exercise, ___________ you will feel.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

The ___________ you practice speaking English, ___________ your pronunciation becomes.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

___________ you eat junk food, ___________ your health will suffer.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

As she did so, her parents became _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

People should eat ____ and do ____ to reduce the risk of heart disease.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

It gets _______ to understand what the professor has explained.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thanks to the progress of science and technology, our lives have become _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Peter is _______ John.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

It gets _______ when the winter is coming.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

The climber was seventy miles in the wrong direction and got _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

My neighbor is driving me mad! It seems that _______ it is at night, _______ he plays his music!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

He spent a year in India and loves spicy food. _______ the food is, _______ he likes it.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Of course, you can come to the party. _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

You must drive slower in built up areas. _______ you drive in the city, it is _______ that you will have an accident.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Earning money has always been the thing that pleases him most. _____ he becomes, _____he is.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

The faster we finish, _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Robert does not have _______ Peter does.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

She is _______ a spectator.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

His house is _______ mine.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

I feel _______ I did yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

The Sears Tower is _______ building in Chicago.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP