JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Thì hiện tại đơn (Simple Present) kèm đáp án chi tiết - Đề 1

20 câu hỏi 30 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 20

We sometimes ________ books

A.

read

B.

reading

C.

reads

Đáp án
Đáp án đúng: A
Câu này cần một động từ ở thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra.

* A. read: Đúng. "We" là chủ ngữ số nhiều, nên động từ phải ở dạng nguyên thể.
* B. reading: Sai. "reading" là dạng V-ing, cần có trợ động từ phía trước (ví dụ: We are reading) để tạo thành thì hiện tại tiếp diễn.
* C. reads: Sai. "reads" là dạng động từ chia ở ngôi thứ ba số ít (he/she/it), không phù hợp với chủ ngữ "we".

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

We sometimes ________ books.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này cần một động từ ở thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra.

* A. read: Đúng. "We" là chủ ngữ số nhiều, nên động từ phải ở dạng nguyên thể.
* B. reading: Sai. "reading" là dạng V-ing, cần có trợ động từ phía trước (ví dụ: We are reading) để tạo thành thì hiện tại tiếp diễn.
* C. reads: Sai. "reads" là dạng động từ chia ở ngôi thứ ba số ít (he/she/it), không phù hợp với chủ ngữ "we".

Câu 2:

Emily ________ to the disco.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn dạng đúng của động từ "go" để điền vào chỗ trống. Vì câu không đề cập đến thời gian cụ thể nào trong quá khứ, ta có thể ngầm hiểu câu này đang nói về một sự việc đã xảy ra. Trong các lựa chọn:
- A. go: Dạng nguyên thể của động từ, không phù hợp vì chủ ngữ là "Emily" (ngôi thứ ba số ít).
- B. goes: Dạng hiện tại đơn của động từ, không phù hợp vì câu có vẻ đang nói về một sự việc đã xảy ra rồi.
- C. went: Dạng quá khứ đơn của động từ, phù hợp để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- D. gone: Dạng quá khứ phân từ của động từ, cần có trợ động từ phía trước (ví dụ: has gone, had gone, was gone).

Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn. Chủ ngữ "It" là ngôi thứ ba số ít, do đó động từ phải được chia ở dạng số ít, tức là thêm "-s" hoặc "-es". Trong các lựa chọn, chỉ có "rains" là phù hợp.

Câu 4:

Pete and his sister ________ the family car.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu này kiểm tra kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Chủ ngữ "Pete and his sister" là chủ ngữ số nhiều, do đó động từ phải ở dạng số nhiều. Trong các lựa chọn, "wash" là động từ nguyên thể (dạng số nhiều ở thì hiện tại đơn), "washed" là dạng quá khứ, "washing" là dạng V-ing (tiếp diễn), và "washes" là dạng số ít ở thì hiện tại đơn.


Vì không có dấu hiệu nào cho thấy câu này cần dùng thì quá khứ hoặc tiếp diễn, và chủ ngữ là số nhiều, đáp án đúng là "wash".

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn. Trong thì hiện tại đơn, động từ đi sau chủ ngữ "I" phải ở dạng nguyên thể. Do đó, đáp án đúng là "hurry".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

She __________ to eat vegetables.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

We __________ TV every night.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

You __________ ice cream!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

He __________ at a restaurant on weekends.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Some teachers ____________ much homework.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

He is good at football but he _____ want to play now.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

She ______ like playing tennis. So she _____ plays tennis.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

One of my friend ________ reads newspaper.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

How many students ________ English?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP