JavaScript is required
Danh sách đề

120 câu hỏi trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) có đáp án - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

_____ you finished your homework?

A.

Have

B.

Has

C.

Is

Đáp án
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc câu hỏi của thì hiện tại hoàn thành là: "Have/Has + chủ ngữ + động từ phân từ II (V3/ed)?".

* A. Have: Đúng. "Have" được sử dụng với chủ ngữ số nhiều (I, We, You, They) hoặc danh từ số nhiều.
* B. Has: Sai. "Has" được sử dụng với chủ ngữ số ít (He, She, It) hoặc danh từ số ít. Câu này thiếu chủ ngữ nên ta cần chọn đáp án phù hợp với các loại chủ ngữ có thể điền vào.
* C. Is: Sai. "Is" được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn (với động từ thêm -ing) hoặc trong các câu sử dụng tính từ/danh từ sau "is". Trong trường hợp này, ta cần một trợ động từ cho thì hiện tại hoàn thành.

Vì vậy, đáp án đúng là A.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc câu hỏi của thì hiện tại hoàn thành là: "Have/Has + chủ ngữ + động từ phân từ II (V3/ed)?".

* A. Have: Đúng. "Have" được sử dụng với chủ ngữ số nhiều (I, We, You, They) hoặc danh từ số nhiều.
* B. Has: Sai. "Has" được sử dụng với chủ ngữ số ít (He, She, It) hoặc danh từ số ít. Câu này thiếu chủ ngữ nên ta cần chọn đáp án phù hợp với các loại chủ ngữ có thể điền vào.
* C. Is: Sai. "Is" được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn (với động từ thêm -ing) hoặc trong các câu sử dụng tính từ/danh từ sau "is". Trong trường hợp này, ta cần một trợ động từ cho thì hiện tại hoàn thành.

Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về viết tắt của động từ "have". Trong câu "They ___ gone to a rock concert", chúng ta cần một trợ động từ để tạo thành thì hiện tại hoàn thành. Trợ động từ phù hợp ở đây là "have", và dạng viết tắt của "they have" là "they've".



A. 's là viết tắt của "is" hoặc "has", không phù hợp trong trường hợp này vì "they is" hoặc "they has" không đúng ngữ pháp.



B. 'es không phải là một dạng viết tắt hợp lệ trong tiếng Anh.



C. 've là viết tắt của "have", và "they've" là dạng đúng để sử dụng trong câu này để tạo thành thì hiện tại hoàn thành "They've gone to a rock concert".


Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn trợ động từ phù hợp để tạo thành câu hỏi đúng ngữ pháp. Trong trường hợp này, ta cần một trợ động từ để đặt câu hỏi về sự kiện "the sun come up" (mặt trời mọc). Vì "the sun" là chủ ngữ số ít và hành động "come up" diễn ra ở thì quá khứ đơn (vì câu hỏi thường mang ý nghĩa đã xảy ra rồi), ta dùng "Was" để tạo thành câu hỏi đúng ngữ pháp.

* A. Was: "Was the sun come up?" - Cấu trúc này đúng ngữ pháp khi muốn hỏi về việc mặt trời mọc đã xảy ra hay chưa.
* B. Have: "Have the sun come up?" - Sai ngữ pháp vì "have" đi với chủ ngữ số nhiều hoặc ngôi thứ nhất, thứ hai số ít.
* C. Has: "Has the sun come up?" - Sai ngữ pháp vì "has" thường dùng cho thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại, không phù hợp trong ngữ cảnh này.

Câu 4:

The children ________ the lost puppy.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này yêu cầu chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ "The children" là số nhiều, do đó ta dùng "have". Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành là: have/has + past participle (V3/ed). Quá khứ phân từ của "find" là "found". Vậy đáp án đúng là "have found".

Câu 5:

__________ for a long time.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra về thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect). Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành là: S + have/has + been + adj/noun. Trong trường hợp này, chúng ta cần một cấu trúc chỉ trạng thái "ill" (ốm) kéo dài đến hiện tại.

* A. She hasn't ill: Sai vì thiếu động từ "been" sau "hasn't".
* B. She isn't being ill: Sai vì cấu trúc này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, không phù hợp để diễn tả trạng thái kéo dài.
* C. She hasn't been ill: Đúng vì cấu trúc này sử dụng thì hiện tại hoàn thành với "been" và tính từ "ill", diễn tả việc cô ấy đã không bị ốm trong một khoảng thời gian dài.

Câu 6:

Have they cleaned up the garden?

- __________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Some people __________ snow.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Has Alison ever seen that film?

- ___________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

I've liked watching detective films since ___________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

__________ you __________ your room yet?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

This is the most beautiful I __________ ever __________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

How many books __________ you __________ ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

He __________ the movie ticket yet.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

My cousins __________ on holiday for 3 weeks.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

They __________ a lot of bikes.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

I __________ for you for a long time.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

We __________ Dorothy since last Saturday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Since __________, I __________ nothing from him.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

The foreign guests __________ here almost a week.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

I have __________ drunk all the milk.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

I have __________ watched this show __________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

My parents (get) __________ a beautiful house in the city.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP